[2024] Thi thử TN sở GDĐT Bạc Liêu (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 005
41D | 42D | 43C | 44B | 45A | 46A | 47D | 48B | 49B | 50D |
51A | 52B | 53B | 54C | 55D | 56B | 57C | 58C | 59B | 60B |
61D | 62D | 63B | 64A | 65C | 66D | 67C | 68A | 69A | 70A |
71C | 72B | 73A | 74A | 75A | 76C | 77A | 78C | 79D | 80C |
Câu 41. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 42. Amino axit nào sau đây trong phân tử có một nhóm COOH và hai nhóm NH2?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Lysin.
Câu 43. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Công thức của X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5.
Câu 44. Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân tinh bột là?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. CO2 và H2O. D. Glicogen.
Câu 45. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Chất béo ở trạng thái lỏng điều kiện thường chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
B. Ở điều kiện thường, triolein là chất rắn.
C. Xà phòng hóa chất béo trong môi trường kiềm thu được axit béo và glixerol.
D. Chất béo nhẹ hơn nước, tan tốt trong nước khi đun nóng.
(Xem giải) Câu 46. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây.
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 1. B. Cách 2.
C. Cách 1 hoặc cách 3. D. Cách 3.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính
D. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 48. Chất nào sau đây không điện ly trong nước
A. NaOH. B. C6H12O6 (glucozơ). C. CH3COOH. D. HCl.
(Xem giải) Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Isopropylamin là amin bậc hai.
Câu 50. Hợp chất (CH3)3N có tên là
A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. propylamin. D. trimetylamin.
Câu 51. Cho fructozơ phản ứng với H2 ở nhiệt độ thích hợp và có xúc tác Ni thu được chất hữu cơ X. X là chất nào sau đây?
A. Sobitol. B. Fructozơ. C. Glixerol. D. Saccarozơ.
Câu 52. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 53. Cho 10 ml dung dịch CuSO4 0,1M vào ống nghiệm chứa 30 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được kết tủa. Cho dung dịch glucozơ vào ống nghiệm thì thấy kết tủa tan tạo thành dung dịch X. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Kết tủa trong ống nghiệm là Cu(OH)2.
B. Thí nghiệm chứng minh glucozơ có tính chất anđehit.
C. Thay glucozơ bằng fructozơ vẫn xảy ra hiện tượng tương tự.
D. Dung dịch X có màu xanh lam.
Câu 54. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 55. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
(Xem giải) Câu 56. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) H2SO4 + Ba(OH)2. (2) HCl + Ba(OH)2 (3) NaOH + HCl. (4) H2SO4 + KOH. Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
(Xem giải) Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(a) Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Protein đơn giản được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
(d) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
(đ) Thành phần của bột ngọt (mì chính) chỉ chứa các nguyên tố C, H, Na và O.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 58. Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
(Xem giải) Câu 59. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,40. B. 29,16. C. 64,80. D. 58,32.
(Xem giải) Câu 60. Cho các phát biểu sau.
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin là đổi màu quỳ tím.
(d) Trilinolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 61. Ở điều kiện thường, để nhận biết iot trong dung dịch, người ta nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột vào dung dịch iot thì thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. hồng. C. nâu đỏ. D. xanh tím.
Câu 62. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NHCH3. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. (CH3)3N.
Câu 63. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Etylamin. D. Lysin.
Câu 64. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khi X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. CO. B. N2. C. He. D. H2.
Câu 65. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat. B. Benzyl axetat. C. Isoamyl axetat. D. Etyl butirat.
Câu 66. Glucozơ có công thức phân tử là?
A. C12H22O11. B. C6H10O5. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
(Xem giải) Câu 67. Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 68. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là
A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, CH3COOH.
C. CH3COOH, HOCH2CHO. D. CH3CHO, HOOCCH2CHO.
(Xem giải) Câu 69. Một este X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân X trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm muối Y, muối Z (Y và Z cùng có hai nguyên tử cacbon) và một ancol. Công thức của X là
A. CH3COOCH2COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
C. HCOOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH2COOC2H5.
(Xem giải) Câu 70. Cho 7,4 gam este X đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 4,6 gam C2H5OH. Tên của X là
A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat.
(Xem giải) Câu 71. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 21,75. B. 37,50. C. 18,75. D. 28,25.
Câu 72. Công thức phân tử của axit oleic là
A. C15H31COOH. B. C17H33COOH. C. CH3COOH. D. HCOOOH.
(Xem giải) Câu 73. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là
A. etylamin. B. propylamin. C. etylmetylamin. D. butylamin.
(Xem giải) Câu 74. Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526%. B. 11,966%. C. 9,524%. D. 10,687%.
(Xem giải) Câu 75. Cho X, Y, Z là ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no, hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C) và MY < MZ; T là ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon với Y; E là este tạo bởi X, Y, Z và T. Cho m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 12,42 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Q, thu được 0,48 mol CO2 và 0,37 mol H2O. Mặt khác, m gam Q tác dụng tối đa với 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, nung nóng). Phần trăm số mol của T trong Q là
A. 16,67%. B. 33,34%. C. 30,82%. D. 15,41%.
(Xem giải) Câu 76. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Z + H2O
(3) Z + HCl → T + NaCl
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và phân tử không có nhóm -CH3; T là chất đa chức. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(b) Chất X hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(c) Chất Z có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử natri.
(d) Chất Y có thể tham gia được phản ứng tráng gương.
(e) 1 mol chất T tác dụng với NaHCO3 dư, thu được tối đa 1 mol khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 77. Với vườn nhãn trưởng thành, cứ 100 kg quả tươi được thu hoạch cần trả lại cho đất 2 kg nitơ, 436,6 gam photpho, 1,66 kg kali. Trong một vụ thu hoạch, nhà vườn đã thu hoạch được 3,5 tấn quả tươi và dùng hết 175 kg phân NPK (độ dinh dưỡng ghi trên bao bì là x-y-z), 76,1 kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và 63,4 kg phân kali (độ dinh dưỡng là 69%) để bù lại cho đất. Các tạp chất trong phân bón không chứa các nguyên tố N, P, K. Giá trị x, y, z lần lượt là
A. 20, 20, 15. B. 18, 15, 15. C. 20, 20, 20. D. 10, 20, 15.
(Xem giải) Câu 78. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X (phân tử có 3 liên kết π), ancol no đa chức Y với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Este hóa hỗn hợp E thu được 3,2 mol hỗn hợp F gồm các chất hữu cơ mạch hở. Thực hiện các thí nghiệm sau:
• Thí nghiệm 1: Cho 0,8 mol F vào bình Na dư thu được 0,675 mol H2.
• Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,8 mol F cần vừa đủ 3,625 mol O2 thu được nCO2 – nH2O = 1,45.
Trong F có hợp chất hữu cơ Z (phân tử có 22 nguyên tử) chiếm 20% số mol gốc este. Phần trăm khối lượng của Z trong F là
A. 8,77%. B. 11,03%. C. 9,76%. D. 7,29%.
(Xem giải) Câu 79. Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 32,4 gam.
(Xem giải) Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 27,42 gam. B. 27,14 gam. C. 28,86 gam. D. 26,46 gam.
Bình luận