Tổng ôn lý thuyết (Phần 7)
⇒ Đề thi và đáp án:
1B | 2A | 3D | 4A | 5D | 6D | 7A | 8D | 9C | 10C |
11D | 12C | 13B | 14C | 15C | 16C | 17D | 18B | 19A | 20B |
21D | 22A | 23B | 24D | 25D | 26A | 27D | 28C | 29A | 30B |
31B | 32B | 33D | 34A | 35D | 36C | 37C | 38A | 39C | 40D |
41B | 42C | 43B | 44D | 45A | 46D | 47B | 48B | 49A | 50C |
51D | 52D | 53C | 54A | 55B | 56D | 57D | 58B | 59B | 60D |
(Xem giải) Câu 1. Công thức cấu tạo của xenlulozơ là:
A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
(Xem giải) Câu 2. Cho dãy các kim loại: Li, Ba, Sr, Na, Al, Cs. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
(Xem giải) Câu 3. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) X + H2O → Y (H+, t°)
(2) Y + H2 → Sobitol (Ni, t°)
(3) Y + Br2 + H2O → axit gluconic + HBr.
(4) Y → Z + T.
(5) T + H2O → X + O2. (ánh sáng)
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, glucozơ và cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic. D. Tinh bột, glucozơ, ancol etylic.
(Xem giải) Câu 4. Cho các nhận định sau:
(a) Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với các kim loại khác.
(b) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
(d) Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
(Xem giải) Câu 5. Hiđro hóa hoàn toàn este X mạch hở thu được metyl propionat. Số chất X thỏa mãn là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 6. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NH4Cl, FeCl3, Na2SO4 và Na3PO4. Số trường hợp thu được kết tủa là.
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
(Xem giải) Câu 7. Đun nóng a mol este X (C9H10O2) cần dùng tối đa với 2a mol NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây thu được một loại kết tủa duy nhất sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
C. Đun nóng một mẫu nước cứng tạm thời.
D. Cho dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(Xem giải) Câu 9. Cho một mẩu quặng sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư) không thấy khí thoát ra. Mẫu quặng đem dùng là
A. Manhetit. B. Xiđerit. C. Hemantit đỏ. D. Pirit.
(Xem giải) Câu 10. Hợp chất X có công thức C10H18O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol sau đây:
(1) X + 2NaOH → X1 + 2X2.
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O.
(4) X2 + X3 → X5 + H2O.
Phân tử khối của X5 là
A. 202. B. 216. C. 174. D. 198.
(Xem giải) Câu 11. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(III)?
A. Đốt cháy hỗn hợp gồm Fe và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
B. Để hiđroxit Fe(II) lâu ngày ngoài không khí ẩm.
C. Cho bột Fe dư vào dung dịch AgNO3.
D. Cho oxit Fe(III) vào dung dịch HCl loãng, dư.
(Xem giải) Câu 12. Dãy các polime thuộc tơ tổng hợp là
A. Tơ lapsan; nilon-6; nitron; visco. B. Nilon-6,6; tơ tằm; bông; len.
C. Tơ nitron; tơ enang; nilon-6,6; tơ lapsan. D. Nilon-6; tơ axetat; tơ lapsan; tơ nitron.
(Xem giải) Câu 13. Cho dãy các chất: K2CO3, NH4HCO3, NaOH, NH4HSO4, CuCl2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
(Xem giải) Câu 14. Phát biểu sai là?
A. Peptit là chất hữu cơ chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
B. Các peptit đều không bền trong môi trường axit cũng như môi trường bazơ.
C. Các peptit đều cho được phản ứng màu biure.
D. Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng, xuất hiện phức màu tím.
(Xem giải) Câu 15. Cho các nhận định sau:
(a) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế từ quặng boxit.
(b) Gang trắng chứa ít cacbon, rất cứng và giòn được dùng để luyện thép.
(c) Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Tất cả các kim loại tác dụng với phi kim như lưu huỳnh, khí clo đều cần phải đun nóng.
(e) Phương pháp điện phân dùng để điều chế các phi kim như H2, F2, Cl2, O2.
(g) Tecmit là hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3 dùng để hàn đường ray xe lửa.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
(Xem giải) Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo ra Ag.
B. Các cacbohiđrat đều cho được phản ứng thủy phân.
C. Peptit C6H11O4N3 cho được phản ứng màu biure.
D. Các ancol no, đa chức, mạch hở đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(Xem giải) Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 18. X là α-aminoaxit, phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH; Y là este của α-aminoaxit và là đồng phân của X. Khối lượng phân tử của X là 89. Công thức của X, Y lần lượt là.
A. H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOCH3
B. CH3-CH(NH2)COOH và H2N-CH2-COOCH3.
C. H2N-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOCH3.
D. CH3-CH(NH2)-COOH và CH3-CH(NH2)COOC2H5
(Xem giải) Câu 19: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại?
A. Đốt Ag2S trong oxi dư.
B. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.
C. Đốt FeS2 trong oxi dư.
D. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
(Xem giải) Câu 20. Cho các nhận định sau:
(1) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(2) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.
(3) Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
(4) Dung dịch của glyxin chỉ chứa ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.
(5) Các α-amino axit có trong thiên nhiên gọi là amino axit thiên nhiên.
(6) Hầu hết các α-amino axit là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(7) Muối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn.
(8) Một số amino axit được dùng để điều chế tơ nilon.
Số nhận định đúng là.
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
(Xem giải) Câu 21. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Đietylamin.
(Xem giải) Câu 22. Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Anilin, metylamin, amoniac.
C. Amoniac, etylamin, anilin. D. Etylamin, anilin, amoniac.
(Xem giải) Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.
B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.
C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.
D. Dung dịch Y chứa tối thiểu hai muối.
(Xem giải) Câu 24. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Ag. B. Fe. C. Pb. D. Os.
(Xem giải) Câu 25. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là.
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 26. Cho các nhận định sau:
(a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên.
(b) Poliacrilonitrin và poli(vinyl clorua) đều là polime trùng hợp.
(c) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
(d) Phương pháp chưng cất được dùng khi đun sôi dung dịch chứa hai chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau.
(e) Đồng phân là những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho bột Al tiếp xúc với hơi brom.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
(d) Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
(Xem giải) Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
(b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(c) Poli(vinyl clorua) là polime có tính cách nhiệt, cách điện.
(d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước.
(e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Axit axetic tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
(Xem giải) Câu 29. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O. D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
(Xem giải) Câu 30. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất rắn.
(2) Ngày nay, một số dầu thực vật được dùng làm nhiên liệu cho động cơ điezen.
(3) Các este có khả năng hòa tan tốt các hợp chất hữu cơ, kể cả hợp chất cao phân tử.
(4) Poli(metyl acrylat) và poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(5) Amyl axetat được dùng để pha sơn tổng hợp.
(6) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và chế biến thực phẩm.
Các nhận định đúng là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 31. Dẫn lần lượt các khí CO2, SO2, O2, NO2, NH3 và H2 đi chậm qua bình đựng dung dịch KOH dư. Số chất khí thoát ra khỏi bình là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 32. Tristearin có phân tử khối là
A. 886. B. 890. C. 884. D. 888.
(Xem giải) Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Kali và natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân;
(2) Các kim loại khác nhau đều thể hiện tính chất hóa học khác nhau;
(3) Phương pháp điện phân dùng để tinh chế một số kim loại như Cu, Zn, Pb, Fe, Ag;
(4) Kim loại beri (Be) được dùng làm chất phụ gia để chế tạo các hợp kim có tính đàn hồi cao, bền chắc, không bị ăn mòn;
(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng;
(6) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
Số phát biểu đúng là.
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 34. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp gồm glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 35. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số các chất tác dụng với dung dịch X là.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
(Xem giải) Câu 36. Phát biểu đúng là
A. Dung dịch glyxin làm hồng dung dịch phenolphtalein.
B. Tất cả các polime đều bị nóng chảy.
C. Các polipeptit đều cho được phản ứng màu biurê.
D. Anilin ít tan trong nước cũng như trong ancol etylic.
(Xem giải) Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl2.
(2) Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO, nung nóng.
(3) Cho Ba vào lượng dung dịch Fe2(SO4)3.
(4) Nhiệt phân đến cùng Ba(HCO3)2.
(5) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(6) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
(Xem giải) Câu 38. Số amin bậc hai là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H13N là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
(Xem giải) Câu 39. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:
A. 21 B. 16 C. 13 D. 8
(Xem giải) Câu 40. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(2) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy khá cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy.
(3) Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng.
(4) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(5) Ở dạng kết tinh, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, trong dung dịch dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử.
Số nhận định đúng là.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
(Xem giải) Câu 41. Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp chứa CaCO3, NaHCO3, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 thu được rắn X. Hòa tan toàn bộ X vào lượng nước dư thu được rắn Y. Dẫn luồng khí H2 đến dư qua Y nung nóng thu được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong Z chứa.
A. 1 đơn chất và 1 hợp chất. B. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 3 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
(Xem giải) Câu 42. Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 43. Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C2H7NO2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thấy khí thoát ra làm xanh quì tím ẩm?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
(Xem giải) Câu 44: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
C. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
(Xem giải) Câu 45. N-metylpropan-1-amin có công thức phân tử là
A. C4H11N. B. C3H9N. C. C4H10N. D. C3H8N.
(Xem giải) Câu 46: Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình
A. Khử O2 B. Khử Zn C. Ôxi hoá Cu D. Ôxi hoá Zn
(Xem giải) Câu 47. Thủy phân hoàn toàn triaxylglixerol trong môi trường axit, thu được glixerol, axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 48. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. CuSO4. B. ZnSO4. C. AgNO3. D. Fe(NO3)3.
(Xem giải) Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glixerol.
(b) Triolein làm mất màu nước brom.
(c) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
(e) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 50. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội; vừa phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Cr.
(Xem giải) Câu 51: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển sang màu đỏ |
Y | Nước brom | Kết tủa màu trắng |
Z | Dung dịch AgNO3/NH3 | Ag kết tủa trắng |
T | Cu(OH)2 | Dung dịch có màu xanh lam |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ
B. natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ
C. axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ
D. axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ
(Xem giải) Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau:
– Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V1 lít khí không màu.
– Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lí khí không màu
– Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V3 lít khí (hóa nâu ngoài không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?
A. V1 = V2 = V3 B. V1 > V2 > V3 C. V3 < V1 < V2 D. V1 = V2 > V3
(Xem giải) Câu 53: Cho các nhận định sau:
(a) Metyl-; etyl-; đimetyl- và trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
(b) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(c) Dung dịch đimetylamin làm hồng dung dịch phenolphtalein.
(d) Trimetylamin và etylmetylamin là đồng phân của nhau.
(e) Propyl-2-amin là một amin bậc hai.
(g) Các dung dịch của amin đều làm xanh giấy quì tím.
Số nhận định đúng là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
(Xem giải) Câu 54: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
(Xem giải) Câu 55: Cho các đặc tính sau:
(1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có độ ngọt hơn đường nho.
(2) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam.
(3) Cho được phản ứng thủy phân.
(4) Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(5) Cho được phản ứng tráng gương.
(6) Chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(7) Trong công nghiệp dược phẩm dùng để pha chế thuốc.
(8) Tác dụng được với dung dịch Br2.
Số đặc tính đúng của saccarozơ là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
(Xem giải) Câu 56: Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
(Xem giải) Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
(b) Lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức màu tím.
(c) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Cho dung dịch anilin vào nước brom, xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng.
(f) Cho anilin vào nước cất, để yên thấy dung dịch phân lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
(Xem giải) Câu 58: Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
(c) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3
(d) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(g) Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
(Xem giải) Câu 59: Cho các phát biểu sau
(1) Glucozơ được gọi là đường nho và saccarozơ được gọi là đường mía.
(2) Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ enzim.
(3) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(4) Không thể phân biệt saccarozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3.
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng công thức tổng quát (C6H10O5)n.
(6) Tinh bột không tác dụng được với Cu(OH)2 nhưng xenlulozơ thì tác dụng được tạo phức màu xanh lam.
(7) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
(Xem giải) Câu 60: Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau:
(1) Na và Al2O3 (2 : 1) (2) Cu và FeCl3 (1 : 3)
(3) Na, Ba và Al2O3 (1 : 1 : 2) (4) Fe và FeCl3 (2 : 1)
(5) Al và Na (1 : 2) (6) K và Sr (1 : 1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Bình luận