[2020] Kiểm tra giữa kỳ 1 Hóa 12 – Chuyên Gia Định – Hồ Chí Minh

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1B 2C 3B 4C 5C 6C 7D 8A 9B 10B
11A 12A 13A 14C 15B 16D 17D 18A 19B 20D
21C 22B 23D 24B 25A 26B 27C 28C 29D 30B
31A 32D 33C 34A 35C 36D 37A 38D 39A 40B

Câu 1: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat.       B. metyl propionat.       C. metyl axetat.        D. etyl axetat.

Câu 2: Metylamin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3.       B. NaCl.       C. HCl.       D. KOH.

(Xem giải) Câu 3: Hợp chất X là một este đơn chức chứa 37,21% oxi về khối lượng. Công thức cấu tạo thu gọn có thể của X là

A. CH3COOC2H5.       B. CH3COOC2H3.       C. HCOOCH3.       D. CH3COOCH3.

Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Tinh bột.       B. Xenlulozơ.       C. Sacacrozơ.       D. Glucozơ.

Câu 5: Đồng phân của glucozơ là

A. amilozơ.       B. xenlulozơ.       C. fructozơ.       D. saccarozơ.

(Xem giải) Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhóm -CHO?

A. Đốt cháy glucozơ bằng O2, t°.

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.

C. Cho glucozơ tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, t°.

D. Cho glucozơ lên men trong điều kiện 35°C – 40°C.

(Xem giải) Câu 7: Đun nóng m gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,2 gam kết tủa Ag. Giá trị m là

A. 32,4.       B. 64,8.       C. 72.       D. 36.

(Xem giải) Câu 8: Cho m gam glyxin phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 77,6 gam muối. Giá trị của m là

A. 60.       B. 93,6.       C. 59,2.       D. 71,2.

Câu 9: Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol metylic.       B. glixerol.       C. ancol etylic.       D. etylen glicol.

Câu 10: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. HCOONH4.       B. H2NCH2COOH.       C. CH3COOC2H5.       D. C2H5NH2.

(Xem giải) Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 3,4.       B. 4,8.       C. 3,2.       D. 5,6.

Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Metylamin.       B. Glyxin.       C. Anilin.       D. Glucozơ.

Câu 13: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.       B. [C6H8O2(OH)3]n.       C. [C6H7O3(OH)3]n.       D. [C6H5O2(OH)3]n.

Bạn đã xem chưa:  [2020] Giải chi tiết 20 đề thầy Tào Mạnh Đức (07/20)

(Xem giải) Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Este.       B. Tinh bột.       C. Amin.       D. Chất béo.

(Xem giải) Câu 15: Lên men 1,08 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) thu được 0,3312 kg ancol etylic. Hiệu suất của phản ứng là

A. 80%.       B. 75%.       C. 60%.       D. 50%.

(Xem giải) Câu 16: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este là

A. HCOO-CH=CH-CH3.       B. HCOO-C(CH3)=CH2.       C. CH2=CH-COO-CH3.       D. CH3COO-CH=CH2.

Câu 17: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X vào ống nghiệm trên, đun nóng nhẹ hỗn hợp trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là

A. anilin.       B. glyxin.       C. metyl axetat.       D. fructozơ.

Câu 18: Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 19: Cho các dãy chuyển hóa:
Glyxin + NaOH → A; A + HCl → X.
Glyxin + HCl → B; B + NaOH → Y.
X và Y lần lượt là:

A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.       B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

C. đều là ClH3NCH2COONa.       D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.

Câu 20: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?

A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.

B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2.

C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2.

D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.

(Xem giải) Câu 21: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 4.       B. 6.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 22: Khối lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 kg khoai chứa 80% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là

A. 324 gam.       B. 720 gam.       C. 648 gam.       D. 360 gam.

(Xem giải) Câu 23: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

A. 7.       B. 11.       C. 5.       D. 9.

(Xem giải) Câu 24: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông (20/06)

A. 85.       B. 89.       C. 93.       D. 101.

(Xem giải) Câu 25: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic.       B. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic.       D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat.

(Xem giải) Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc hai, mạch hở X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3–NH–CH3.      B. CH3–NH–C2H5.     C. CH3–NH–C3H7.      D. CH3–CH2–CH2–NH2.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở nhiệt độ thường, anilin là chất lỏng, tan ít trong nước.

B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

C. Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức.

D. Amino axit thiên nhiên hầu hết là α-amino axit.

(Xem giải) Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là

A. 400ml.       B. 150ml.       C. 300ml.       D. 200ml.

(Xem giải) Câu 29: Cho 0,3 mol triolein tác dụng vừa đủ với x mol khí H2, xúc tác Ni đun nóng. Giá trị x là

A. 0,3.       B. 0,6.       C. 1,8.       D. 0,9.

(Xem giải) Câu 30: Cho 0,2 mol lysin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là

A. 44,0 gam.       B. 43,8 gam.       C. 36,7 gam.       D. 36,5 gam.

(Xem giải) Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X (gồm một amino axit Y có một nhóm amino và một este Z no, đơn chức, mạch hở) thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là

A. 6,57.       B. 4,38.       C. 10,95.       D. 6,39.

Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thủy phân este etyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol etylic.

B. Triolein phản ứng được với nước brom.

C. Este etyl fomat có tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.

(Xem giải) Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm glucozơ, fructozơ và tinh bột) cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 12,0.       B. 20,5.       C. 15,0.       D. 10,0.

(Xem giải) Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este M đơn chức cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc) thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Giá trị của V là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp chuyên Quốc học Huế (Lần 2)

A. 15,12.        B. 6,72.        C. 4,48.        D. 8,96.

(Xem giải) Câu 35: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không thu được ancol?

A. C15H31COOC3H5(OH)2 + H2O       B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH

C. CH3COOC6H5 + KOH       D. CH2=CHCOOCH3 + NaOH

Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các chất NaOH, C2H5OH, HCl có phản ứng với anilin.

B. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

C. Hợp chất C2H7N có 1 đồng phân amin.

D. Số nguyên tử H trong amin no đơn chức mạch hở luôn là số lẻ.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

D. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.

(Xem giải) Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ và amilopectin.
(b) Các gốc α-glucozơ trong mạch amilopectin liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit.
(c) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(d) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh tím.
(g) Các hợp chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa nhóm -OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 5.       C. 6.       D. 4.

(Xem giải) Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat. Cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư. Thấy khối lượng bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,34.       B. 2,70.       C. 3,24.       D. 3,65.

(Xem giải) Câu 40: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!