Lý thuyết trong đề thi THPT của Bộ Giáo Dục (Phần 2)

⇒ Đề thi và đáp án:

1D 2D 3B 4C 5D 6C 7B 8D 9A 10A
11C 12A 13B 14B 15A 16A 17D 18D 19A 20B
21D 22B 23C 24D 25D 26C 27C 28D 29C 30A
31C 32D 33A 34B 35B 36D 37B 38A 39D 40A
41D 42A 43C 44B 45D 46C 47C 48D 49C 50B
51D 52A 53C 54B 55B 56D 57C 58A 59C 60A

(Xem giải) Câu 1: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.       B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.       D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

(Xem giải) Câu 2: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

A. 2.       B. 5.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 3: Phát biểu đúng là:

A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).

B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.

D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

(Xem giải) Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước.       B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.       D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

(Xem giải) Câu 5: Phát biểu không đúng là:

A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).

(Xem giải) Câu 6: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. saccarozơ.       B. tinh bột.       C. mantozơ.       D. xenlulozơ.

(Xem giải) Câu 7: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

A. 4.       B. 5.       C. 7.       D. 6.

(Xem giải) Câu 8: Phát biểu đúng là:

A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(Xem giải) Câu 9: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 2.       B. 3.       C. 5.         D. 4.

(Xem giải) Câu 10: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:

A. HCHO, CH3CHO.       B. HCHO, HCOOH.

C. CH3CHO, HCOOH.       D. HCOONa, CH3CHO.

(Xem giải) Câu 12: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là

A. NH4Cl.       B. NH3.       C. HCl.       D. H2O.

(Xem giải) Câu 13: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

(Xem giải) Câu 14: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là

A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 15: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

Bạn đã xem chưa:  Danh sách các đề thi lý thuyết

A. F, O, Li, Na.       B. F, Na, O, Li.       C. F, Li, O, Na.       D. Li, Na, O, F.

(Xem giải) Câu 16: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu.       B. Cu, Fe.       C. Ag, Mg.       D. Mg, Ag.

(Xem giải) Câu 17: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2.       B. trùng ngưng.       C. tráng gương.       D. thủy phân.

(Xem giải) Câu 18: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. amophot.       B. ure.       C. natri nitrat.       D. amoni nitrat.

(Xem giải) Câu 19: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t°) →         (2) NH4NO2 (t°) →
(3) NH3 + O2 (Pt, 850°) →      (4) NH3 + Cl2 (t°) →
(5) NH4Cl (t°) →        (6) NH3 + CuO (t°) →
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

A. (2), (4), (6).       B. (3), (5), (6).       C. (1), (3), (4).       D. (1), (2), (5).

(Xem giải) Câu 20: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là

A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).       B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).       D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

(Xem giải) Câu 21: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là

A. C6H14.       B. C3H8.       C. C4H10.       D. C5H12.

(Xem giải) Câu 22: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. hematit nâu.       B. manhetit.       C. xiđerit.         D. hematit đỏ.

(Xem giải) Câu 23: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là

A. 2.       B. 3.       C. 1.       D. 4.

(Xem giải) Câu 24: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là

A. 2.       B. 3.       C. 5.       D. 4.

(Xem giải) Câu 25: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.       B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.

C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.       D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.

(Xem giải) Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:

Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Cu2O, CuO.       B. CuS, CuO.       C. Cu2S, CuO.       D. Cu2S, Cu2O.

(Xem giải) Câu 27: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4.       B. CH4 và NH3.       C. SO2 và NO2.          D. CO và CO2.

(Xem giải) Câu 28: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.       B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.       D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

(Xem giải) Câu 29: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:

A. P, N, F, O.       B. N, P, F, O.       C. P, N, O, F.       D. N, P, O, F.

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết đếm (Phần 4)

(Xem giải) Câu 30: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:

A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.

B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.

C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

(Xem giải) Câu 31: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:

A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.

C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

(Xem giải) Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm

A. m-metylphenol và o-metylphenol.       B. benzyl bromua và o-bromtoluen.

C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.       D. o-metylphenol và p-metylphenol.

(Xem giải) Câu 33: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. Na2CO3.       B. HCl.       C. H2SO4.       D. NaHCO3.

(Xem giải) Câu 34: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là

A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 35: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là

A. 3.       B. 4.       C. 6.       D. 5.

(Xem giải) Câu 36: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.       B. NH4NO2 → N2 + 2H2O.

C. NH4Cl → NH3 + HCl.       D. NaHCO3 → NaOH + CO2.

(Xem giải) Câu 37: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 2.

(Xem giải) Câu 38: Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2.       B. NH4H2PO4.       C. Ca(H2PO4)2.       D. CaHPO4.

(Xem giải) Câu 39: Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3 → KCl + 3KClO4
O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là

A. 5.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 40: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là

A. C6H8O6.       B. C3H4O3.       C. C12H16O12.       D. C9H12O9.

(Xem giải) Câu 41: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi áp suất của hệ.       B. thay đổi nồng độ N2.

C. thay đổi nhiệt độ.       D. thêm chất xúc tác Fe.

(Xem giải) Câu 42: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3NH2.       B. CH3COOCH3.       C. CH3OH.       D. CH3COOH.

(Xem giải) Câu 43: Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 (dư) → Khí X + H2O
NH3 + O2 (850°, Pt) → Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:

A. SO3, NO, NH3.       B. SO2, N2, NH3.       C. SO2, NO, CO2.       D. SO3, N2, CO2.

(Xem giải) Câu 44: Cho các phản ứng:
HBr + C2H5OH →        C2H4 + Br2 →
C2H4 + HBr →         C2H6 + Br2 (1 : 1) →
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là

A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.

(Xem giải) Câu 45: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE.       B. amilopectin.       C. PVC.       D. nhựa bakelit.

(Xem giải) Câu 46: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết đếm (Phần 1)

A. S.       B. As.       C. N.       D. P.

(Xem giải) Câu 47: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với

A. dung dịch NaOH.       B. Na kim loại.       C. nước Br2.       D. H2 (Ni, nung nóng).

(Xem giải) Câu 48: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 3.       B. 6.       C. 5.       D. 4.

(Xem giải) Câu 49: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là

A. 85.       B. 68.       C. 45.       D. 46.

(Xem giải) Câu 50: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch

A. NaOH (dư).       B. HCl (dư).       C. AgNO3 (dư).       D. NH3 (dư).

(Xem giải) Câu 51: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 6.       B. 8.       C. 7.       D. 5.

(Xem giải) Câu 52: Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O →
(3) MnO2 + HCl đặc →    (4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. (1), (2), (3).       B. (1), (3), (4).       C. (2), (3), (4).       D. (1), (2), (4).

(Xem giải) Câu 53: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng

A. ankan.       B. ankađien.       C. anken.       D. ankin.

(Xem giải) Câu 54: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
– Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
– Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
– Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
– Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 1.       B. 2.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 55: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là

A. 1.       B. 3.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 56: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.       B. cát.       C. muối ăn.       D. lưu huỳnh.

(Xem giải) Câu 57: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.       B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.

C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.       D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.

(Xem giải) Câu 58: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Fe, Cu, Ag.         B. Mg, Zn, Cu.       C. Al, Fe, Cr.       D. Ba, Ag, Au.

(Xem giải) Câu 59: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A. 3.       B. 2.       C. 1.       D. 4.

(Xem giải) Câu 60: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là

A. xiclohexan.       B. xiclopropan.       C. stiren.       D. etilen.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!