41) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
42) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
43) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3.
44) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
45) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
46) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
47) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
48) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
49) Mỗi mắt xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.
50) Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.
51) Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit.
52) Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.
53) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
54) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
55) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
56) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
57) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
58) Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều cho được phản ứng thủy phân.
59) Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6H10O5)n nên chúng là đồng phân của nhau.
60) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết α – 1,4-glicozit.
61) Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
62) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
63) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh..
64) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
65) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
66) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
67) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
68) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
69) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
70) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
71) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
72) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
73) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa
74) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ
75) Xenlulozơ triaxetrat là polime nhân tạo
76) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat)
77) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
78) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
79) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
80) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Câu trả lời tốt nhất
41) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
Sai, chuyển hóa qua lại trong môi trường kiềm
42) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Sai, amilozơ không nhánh
43) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3.
Sai, đều bị oxi hóa bởi Ag+
44) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
Đúng
45) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
Sai, cả 2 đều bị thủy phân
46) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Đúng
47) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Sai, xenlulozơ thuộc loại polisaccarit
48) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
Đúng
49) Mỗi mắt xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.
Đúng
50) Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.
Đúng
51) Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit.
Đúng
52) Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.
Sai, phân tử xenlulozơ không phân nhánh, không xoắn
53) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
Sai, hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra sobitol
54) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
Đúng
55) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
Sai, Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói
56) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
Đúng, H2SO4 đặc háo nước mạnh làm đường mất H2O hóa than đen
57) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Đúng
58) Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều cho được phản ứng thủy phân.
Đúng
59) Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6H10O5)n nên chúng là đồng phân của nhau.
Sai, số mắt xích của chúng khác nhau nên CTPT khác nhau
60) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết α – 1,4-glicozit.
Sai, Xenlulozơ được tạo bởi các gốc Beta-glucozơ
61) Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
Sai, thu được glucozơ
62) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
63) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Đúng
64) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
Đúng
65) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Đúng
66) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
Đúng
67) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Đúng
68) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
Đúng, đều có dạng (C6H10O5)n
69) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
Sai, thu được 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ.
70) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
Đúng
71) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Sai, saccarozơ không phản ứng với H2
72) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
Đúng
73) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa
Sai, glucozơ là chất khử (khử Ag+ thành Ag)
74) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ
Sai: [C6H7O2(ONO2)3]n —> %N = 14.3/297 = 14,14%
75) Xenlulozơ triaxetrat là polime nhân tạo
Đúng, Xenlulozơ triaxetrat được sản xuất từ polime thiên nhiên là xenlulozơ
76) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat)
Đúng
77) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Sai, amilozơ mạch không nhánh
78) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Sai
79) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
Đúng, môi trường phản ứng tráng bạc là kiềm đã chuyển hóa fructozơ thành glucozơ rồi tráng bạc.
80) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Đúng, 2 dạng mạch vòng chuyển hóa qua lại thông qua dạng mạch hở, mạch hở chỉ chiếm phần nhỏ.