Trong tự nhiên, halogen X có hai đồng vị A và B.
a) X tạo được các acid có công thức phân tử là HXOn (với n = 0; 1; 2; 3 và 4). Viết công thức Lewis và công thức cấu tạo các acid của X khi n = 0; 1; 2.
b) Có bao nhiêu loại công thức cấu tạo khác nhau ứng với phân tử acid HXO2? Biết: H có 3 đồng vị ,
,
và O có 3 đồng vị
,
,
.
c) Tính số khối của mỗi đồng vị A, B. Biết rằng tổng số hạt cơ bản trong hạt nhân của một nguyên tử A và một nguyên tử B là 72 và nguyên tử A có ít hơn 2 hạt so với nguyên tử B.
d) Trong acid HXO3, B chiếm 10,61% về khối lượng. Tính nguyên từ khối trung bình của X (lấy chính xác đến 2 chữ số thập phân). Cho: H = 1;O = 16.
Câu trả lời tốt nhất
a. Công thức Lewis và công thức cấu tạo tương ứng của HX, HXO và HXO2:
b. Axit HXO2 có cấu tạo H—O—X→O, trong đó có 3 cách chọn H, 3 cách chọn O đầu tiên, 2 cách chọn X và 3 cách chọn O cuối cùng.
—> Có tổng 3.3.2.3 = 54 loại phân tử HXO2.
c. Số khối của A là x và số khối của B là y
—> x + y = 72 và x + 2 = y
—> x = 35; y = 37
d. Lấy 1 mol HXO3 —> nX = 1, gồm nA = a và nB = b
—> a + b = 1
%B = 37b/(1 + 35a + 37b + 16.3) = 10,61%
—> a = 0,757735 và b = 0,242265
Số khối trung bình của X = ax + by = 35,48