Tổng ôn lý thuyết (Phần 5)
⇒ Đề thi và đáp án:
1B | 2A | 3A | 4D | 5D | 6B | 7D | 8A | 9B | 10A |
11C | 12A | 13C | 14C | 15B | 16D | 17D | 18A | 19A | 20B |
21A | 22C | 23C | 24C | 25B | 26B | 27B | 28A | 29D | 30A |
31C | 32C | 33C | 34A | 35B | 36B | 37D | 38D | 39B | 40C |
41C | 42C | 43C | 44D | 45D | 46D | 47C | 48B | 49C | 50C |
51A | 52C | 53D | 54C | 55B | 56A | 57C | 58C | 59B | 60B |
(Xem giải) Câu 1. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3COOCH2-CH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3.
C. CH2=CHCOOCH2-CH3. D. CH3COOC(CH3)=CH2.
(Xem giải) Câu 2. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl acrylat, metyl benzoat, etyl fomat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng tạo ra ancol là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 3. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?
A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam.
C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.
(Xem giải) Câu 4. Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(3) 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
(4) Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
(5) 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O
(6) NaClO3 + 6HCl → NaCl + 3Cl2 + 3H2O
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò là chất môi trường là.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
(Xem giải) Câu 5. Cho bột Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
(Xem giải) Câu 6. Kim loại M phản ứng được với dung dịch HNO3 loãng, dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch H2SO4 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
(Xem giải) Câu 7: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
(Xem giải) Câu 8: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
(Xem giải) Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hiđro hóa hoàn toàn fructozơ (xúc tác Ni, đun nóng) thu được poliancol.
B. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, sản phẩm đều làm mất màu nước Br2.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, sản phẩm cho được phản ứng tráng bạc.
D. Ở điều kiện thường, saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh.
(Xem giải) Câu 10. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
(Xem giải) Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính khử mạnh.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Do có tính khử mạnh, các kim loại kiềm khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
D. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
(Xem giải) Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các kim loại như Na, Ca và Mg được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. Tính khử của Na mạnh hơn K.
C. Natri khử được cation Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
D. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được MgO thành Mg.
(Xem giải) Câu 13. Phản ứng nào sau đây thu được oxi đơn chất?
A. NH3 + CuO B. MnO2 + HCl (đặc) C. KMnO4 D. NaCl + H2SO4 (đặc)
(Xem giải) Câu 14. Cho các chất và hợp chất sau: K2O, Na, Na2CO3, Fe, Ca, Al2O3. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ; đồng thời thấy khí thoát ra là.
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
(Xem giải) Câu 15. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. (NH4)2SO4. B. Al. C. MgO. D. NaAlO2.
(Xem giải) Câu 16. Phèn chua có công thức là
A. (NH4)Al(SO4)2.12H2O. B. LiAl(SO4)2.12H2O.
C. NaAl(SO4)2.12H2O. D. KAl(SO4)2.12H2O.
(Xem giải) Câu 17. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử | Hiện tượng |
X và Y | Cu(OH)2 | Có màu xanh lam. |
Y | Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, sau đó cho tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3. | Kết tủa bạc trắng sáng. |
Z | Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. | Có màu tím. |
T | Đun nóng với dung dịch NaOH loãng, dư. Sau đó làm nguội, nhỏ tiếp vài giọt nước Br2. |
Có kết tủa trắng. |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozơ, xenlulozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua.
B. Glixerol, lòng trắng trứng, saccarozơ, anilin.
C. Glucozơ, xenlulozơ, anilin, lòng trắng trứng.
D. Glixerol, saccarozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua.
(Xem giải) Câu 18. Cho dãy các chất sau: axit acrylic, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, Gly-Val, etilen glicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
(Xem giải) Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX2 + nY → Tơ lapsan + 2nH2O. (4) mX3 + mZ → Tơ nilon-6,6 + 2mH2O.
Phân tử khối của X là
A. 190. B. 210. C. 192. D. 172.
(Xem giải) Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sán xuất xà phòng.
(b) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2-5%.
(c) Glucozơ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(d) Poliacrilonitrin là vật liệu polime có tính dẻo.
(e) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào saccarozơ sẽ hóa đen.
(g) Tơ visco là polime bán tổng hợp (hay nhân tạo).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
(Xem giải) Câu 21. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4.
(Xem giải) Câu 22. Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeCl3.
(Xem giải) Câu 23. X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tripanmitin và tristearin. Cho bảng số liệu sau:
X | Y | Z | T | |
Nóng chảy (C) | 71,5 | 235 | 65,5 | -5,5 |
Nhận định nào sau đây là sai?
A. T làm mất màu dung dịch Br2. B. Dung dịch của Y không làm đổi màu quì tím.
C. X là triolein. D. Z là tripanmitin.
(Xem giải) Câu 24. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
B. Các amin đều thể hiện tính bazơ.
C. Dung dịch các amino axit thiên nhiên đều không làm đổi màu quì tím.
D. Ở điều kiện thường, các chất béo đều không tan trong nước.
(Xem giải) Câu 25. Trong các chất sau đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N[CH2]6NH2. B. CH3NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3CH(CH3)NH2.
(Xem giải) Câu 26. Số đồng phân cấu tạo amin bậc hai có công thức C5H13N là
A. 8. B. 6. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 27. Trong các kim loại: Al, Cu, Ag và Fe. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
(Xem giải) Câu 28. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, AgNO3, Cu(NO3)2, ZnSO4, H2SO4 loãng, AlCl3. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
(Xem giải) Câu 29: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa – khử.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
(Xem giải) Câu 30: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thoát khí tăng. B. tốc độ thoát khí không đổi.
C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí giảm.
(Xem giải) Câu 31. Trong các chất: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, fructozơ, axit glutamic. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin là chất lỏng, không màu, tan ít trong nước;
(2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin;
(3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng;
(4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
(Xem giải) Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bột đồng tan được trong dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng.
B. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
C. Nhôm và crom đều tác dụng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong nước và không khí.
(Xem giải) Câu 34. Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al và Na vào lượng nước dư, thu được rắn X và dung dịch Y. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch chứa hai muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong rắn X và dung dịch Y là.
A. Al, Fe, Cu, NaAlO2. B. Fe, Cu, NaAlO2, NaOH.
C. Fe, Cu, NaAlO2. D. Al, Fe, Cu, NaAlO2, NaOH.
(Xem giải) Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) X (C3H4O2) + NaOH → X1 + X2.
(2) X1 + H2SO4 (loãng) → X3 + Na2SO4.
(3) X2 + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → X4 + Ag + NH4NO3.
(4) X3 + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → X5 + Ag + NH4NO3.
Hai chất X4 và X5 lần lượt là:
A. CH3COOH và (NH4)2CO3. B. CH3COONH4 và (NH4)2CO3.
C. CH3COONH4 và HCOONH4. D. CH3CHO và HCOONH4.
(Xem giải) Câu 36. Tính chất nào sau đây không phải của triolein?
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
(Xem giải) Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử của glucozơ và fructozơ đều có chứa nhóm hiđroxyl (-OH).
(b) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng.
(c) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Saccarozơ và amilozơ đều thuộc đisaccarit.
Các phát biểu đúng là
A. (a),(b),(d). B. (a),(b),(c),(d). C. (a),(b). D. (a),(b),(c).
(Xem giải) Câu 38. Cho các đặc tính sau:
(a) Không cho phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(b) Trong công nghiệp được dùng tráng ruột phích.
(c) Phản ứng được với H2 có xúc tác Ni, t° tạo ra sobitol.
(d) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
Số đặc tính đúng khi nói về glucozơ là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 39. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Be. B. Li. C. Fe. D. Al.
(Xem giải) Câu 40. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa – khử?
A. AgNO3 + HCl → HNO3 + AgCl. B. Ca(HCO3)2 → CaO + 2CO2 + 2H2O.
C. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O. D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
(Xem giải) Câu 41. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(b) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.
(c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(e) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 42. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Z.
Phương trình điều chế khí Z là
A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
B. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
C. 2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(Xem giải) Câu 43. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các peptit mạch hở có số nguyên tử nitơ là số chẵn thì số nguyên tử hiđro là số lẻ.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được một loại polime có tính đàn hồi
C. Xenlulozơ hay tinh bột do các mắt xích –C6H10O5– liên kết với nhau tạo nên.
D. Trong môi trường axit hay kiềm, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
(Xem giải) Câu 44. Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu.
A. NaHCO3 B. Ca(OH)2 C. HCl D. Na2CO3
(Xem giải) Câu 45. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa.
B. Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.
C. Dung dịch natri cacbonat được dùng để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng đơn chất.
(Xem giải) Câu 46. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua). C. Tơ olon. D. Tơ nilon-6,6.
(Xem giải) Câu 47. Trong các loại tơ sau: tơ visco; tơ xenlulozơ axetat; tơ olon; tơ enang; nilon-6,6. Số tơ thuộc loại polime tổng hợp là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
(Xem giải) Câu 48. Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3. (b) Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe.
(c) FeO + CO → Fe + CO2. (d) Fe(NO3)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
(e) FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O. (g) Fe(NO3)2 → Fe2O3 + NO2 + O2.
Số phản ứng mà ion Fe2+ thể hiện tính oxi hóa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
(Xem giải) Câu 49. Peptit X có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X trong môi trường axit thu được
A. 3 mol glyxin và 1 mol alanin. B. 1 mol glyxin và 3 mol alanin.
C. 2 mol glyxin và 2 mol alanin. D. 2 mol glyxin và 1 mol alanin.
(Xem giải) Câu 50. Cho các nhận định sau:
(a) Metyl-; etyl-; đimetyl- và trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
(b) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(c) Dung dịch đimetylamin làm hồng dung dịch phenolphtalein.
(d) Trimetylamin và etylmetylamin là đồng phân của nhau.
(e) Propyl-2-amin là một amin bậc hai.
(g) Các dung dịch của amin đều làm xanh giấy quì tím.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 51: Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:
Dung dịch X | Dung dịch Y | Dung dịch Z | Dung dịch T | |
Dung dịch HCl | Có khí thoát ra | Có khí thoát ra | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
Dung dịch BaCl2 | Không hiện tượng | Có kết tủa trắng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
Dung dịch Na2CO3 | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Có khí thoát ra | Có kết tủa trắng |
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Z phản ứng được với etylamin
B. Dung dịch X chứa hợp chất không bị nhiệt phân
C. Dung dịch T làm xanh quỳ tím
D. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3
(Xem giải) Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng dung dịch AgNO3/NH3 dư có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ
(b) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ
(c) Dung dịch muối natri phenolat có pH > 7
(d) Gly-Val có công thức phân tử là C7H16O2N3
(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic
(g) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
(Xem giải) Câu 53: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgCl2
(b) Cho NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(e) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(f) Cho hỗn hợp gồm BaO, K2O, AlCl3 có tỉ lệ mol 4 : 4 : 5 vào nước dư
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo kết tủa sau phản ứng là
A. 2 B. 3 C . 4 D. 5
(Xem giải) Câu 54: Cho các hợp chất sau: C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, CCl4, C2H3O2Na, (NH2)2CO, Al4C3. Trong số các chất trên, có bao nhiêu hợp chất hữu cơ?
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
(Xem giải) Câu 55: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
– Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
– Thí nghiệm 2: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
– Thí nghiệm 3: Cho dung dịch H2SO4 dư vào V ml dung dịch Z, không thu được kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = 3n2. Hai chất X, Y lần lượt là
A. MgCl2 và CuCl2 B. FeCl2 và Al(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và BaCl2 D. FeCl2 và NaCl
(Xem giải) Câu 56: Cho các phát biểu sau:
(a) Các ancol đa chức đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit
(c) Oxi hóa hoàn toàn muối natri cacboxylat luôn thu được CO2, H2O và Na2CO3
(d) Ở điều kiện thích hợp, triolein và tripanmitin đều tham gia phản ứng cộng H2
(e) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẫn đục
(f) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic
(g) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
(Xem giải) Câu 57: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho 2a mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 3a mol NaOH
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch NaHCO3
(c) Hòa tan 3a mol Na và a mol Al2O3 vào nước dư
(d) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 2a mol FeCl3
(e) Sục 2,5a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH
(f) Rót từ từ dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol KOH và a mol K2CO3
(g) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol K2CO3 và a mol KOH
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
(Xem giải) Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Anbumin, fibroin có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo ra phức màu xanh.
(b) Glucozơ có phản ứng tráng bạc và bị khử bởi nước brom tạo thành axit gluconic.
(c) Đồng phân là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng công thức cấu tạo khác nhau.
(d) Etyl propionat và etyl butirat có mùi dứa.
(e) Lipit không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ phân cực.
(f) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
(Xem giải) Câu 59: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Thổi khí H2S vào dung dịch CuCl2
(b) Thổi khí N2 vào bình chứa Li
(c) Cho bột lưu huỳnh vào bình chứa thủy ngân
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2
(e) Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng
(f) Cho Cr2O3 tác dụng với dung dịch KOH đặc, nóng
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ngay ở nhiệt độ thường là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
(Xem giải) Câu 60: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa;
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra ancol bậc một;
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2;
(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường;
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit;
(g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo;
(h) Dung dịch anilin làm quì tím chuyển sang màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Bình luận