Lý thuyết đếm (Phần 5)

⇒ Đề thi và đáp án:

1D 2A 3D 4D 5A 6D 7D 8A 9B 10B
11A 12A 13B 14A 15A 16B 17B 18B 19B 20B
21D 22C 23A 24A 25A 26B 27D 28A 29C 30C
31C 32B 33A 34B 35C 36C 37B 38C 39D 40A
41C 42A 43A 44B 45C 46B 47D 48A 49D 50D
51D 52A 53B 54C 55D 56B 57C 58C 59C 60B

(Xem giải) Câu 1. Cho các phát hiểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(f) Tất cả các peptit có phản ứng màu biurê với Cu(OH)2/OH-.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 5.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm mạnh.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 2.       C. 1.       D. 4.

(Xem giải) Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 6.

(Xem giải) Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 2.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (ti lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực .
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước .
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc .
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.       C. 6.       D. 3

(Xem giải) Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Crom bền trong không khí do có lớp màng oxit bảo vệ.
(b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm.
(c) Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm mạnh.
(d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.

(Xem giải) Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ.
(f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 2.       C. 1.       D. 3.

(Xem giải) Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun sôi nước cứng tạm thời
(2) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2
(3) Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3
(4) Sục CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong
(5) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 2.       B. 3.       C. 5.         D. 4.

(Xem giải) Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 12. Có các thí nghiệm:
(1) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(2) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(3) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch phèn nhôm-kali.
(4) Cho CO2 vào dung dịch nước vôi trong (dư)
(5) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4.       B. 5.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm:
(a) Nung AgNO3 rắn. (b) Nung Cu(NO3)2 rắn.
(c) Điện phân NaOH nóng chảy. (d) Nung kim loại Al với bột MgO
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (f) Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm sinh ra kim loại là:

A. 3       B. 4       C. 6       D. 5

(Xem giải) Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế từ quặng boxit.
(e) Mg có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
Số phát biểu đúng là

A. 3       B. 5       C. 4       D. 2

(Xem giải) Câu 15. Tiến hành các thí nghiệm:
(1) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3.
(2) Cho BaCO3 vào dung dịch H2SO4.
(3) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch Na2CO3.
(4) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch Na2S
(5) Cho Na vào dung dịch CuCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra:

A. 4       B. 2       C. 1       D. 3

(Xem giải) Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 vàH2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.

Bạn đã xem chưa:  Tổng ôn lý thuyết (Phần 7)

A. 2       B. 4       C. 5       D. 3

(Xem giải) Câu 17. Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
3. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
4. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
5. Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là

A. 4       B. 3       C. 2       D. 5

(Xem giải) Câu 18. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
Số thí nghiệm thu được hai muối là:

A. 5       B. 3       C. 2       D. 4

(Xem giải) Câu 19. Trong các phát biểu sau:
(1) Giống như H2SO4, H2CrO4 cũng rất bền.
(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3.
(3) Ion CrO42- có màu vàng, ion Cr2O72- có màu da cam nên các dung dịch Na2CrO4 và K2Cr2O7 có màu tương ứng.
(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.
(5) Cr2O3 cũng như CrO3 tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.
Các phát biểu đúng là:

A. (1) và (3).       B. (3) và (4).       C. (2), (4) và (5).       D. (3), (4) và (5).

(Xem giải) Câu 20. Có 4 mệnh đề sau
(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư
(2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư
(3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư
(4) Hỗn hợp FeS + CuS↓ (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
Số mệnh đề đúng là

A. 4       B. 3       C. 1       D. 2

(Xem giải) Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 2.          B. 1.          C. 4.          D. 3.

(Xem giải) Câu 22. Có các nhận xét sau về kim loại
(1) Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối;
(2) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra;
(3) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl;
(4) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện thường;
(5) Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao;
(6) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại.
Số nhận xét đúng là

A. 2.          B. 4.          C. 3.          D. 5.

(Xem giải) Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là

A. 4.          B. 3.          C. 2.          D. 1.

(Xem giải) Câu 24. Trong các phát biểu:
(a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
(b) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất crom (II) là tính khử, của hợp chất crom (VI) là tính oxi hóa.
(c) CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3 , Cr(OH)3 vừa có tính axit vừa có tính bazơ.
(d) Muối crom (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(e) CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
(f) Thêm dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Số phát biểu đúng là:

A. 5          B. 4          C. 3          D. 6

(Xem giải) Câu 25. Cho các nhận định sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Một số chất hữu cơ và vô cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.
(c) Muối kaliđicromat oxi hóa được muối sắt (II) thành muối sắt (III) trong môi trường axit.
(d) Trong các phản ứng hóa học, muối crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Kẽm khử được muối Cr3+ thành Cr2+ trong môi trường kiềm.
(f) Thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ tạo thành muối đicromat (màu da cam).
Trong các nhận định trên, những nhận định đúng là:

A. (a), (c) và (f).    B. (b), (c) và (e).    C. (a), (d),(e) và (f).    D. (a), (b) và (f).

(Xem giải) Câu 26. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
(d) Cho một mẩu Li vào bình kín chứa khí N2 ở nhiệt độ thường.
(e) Dẫn khí H2S đến dư qua dung dịch CuSO4.
(g) Rắc bột lưu huỳnh lên thuỷ ngân bị rơi vãi.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là

A. 4.          B. 3.          C. 5.          D. 6.

(Xem giải) Câu 27. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
(c) Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2
(d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm vừa thu được chất khí vừa thu được chất kết tủa là

A. 5.          B. 2.          C. 4.          D. 3.

(Xem giải) Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là

A. 2.          B. 3.          C. 1.          D. 4.

(Xem giải) Câu 29. Cho các phát biểu sau :
(a) Sắt là kim loại có tính khử trung bình.
(b) Ion Fe2+ oxi hóa được Mg
(c) Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn .
(d) Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3.
(e) Nhiệt phân AgNO3 tạo ra sản phẩm là Ag, NO2 và O2
(g) Al không tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
(h) Au là kim loại dễ dát mỏng nhất.
Số phát biểu đúng là :

A. 3          B. 4          C. 5          D. 6

(Xem giải) Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho 1,2 mol Mg vào 1 mol Fe2(SO4)3.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuCl2. (d) Cho Zn vào dung dịch Ni(NO3)2.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy. (f) Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn)
(g) Cho Cu vào dung dịch ZnCl2 (i) Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm chứa kim loại khi phản ứng kết thúc là

Bạn đã xem chưa:  200 câu hỏi lý thuyết hóa vô cơ (Phần 1)

A. 5.          B. 6.          C. 4.          D. 3.

(Xem giải) Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Các protein đều cho phản ứng màu biurê.
(2) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.
(3) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(4) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(5) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(6) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.
Số phát biểu đúng là

A. 6          B. 4          C. 5          D. 3

(Xem giải) Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(5) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.
(6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là

A. 7          B. 5          C. 8          D. 6

(Xem giải) Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại như Cu, Fe, Mg và Zn đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
(2) Cho Na dư vào dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Các kim loại như Mg, Fe, Ca và Cu đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Ở nhiệt độ cao, Mg khử được nước tạo thành MgO.
(5) Các kim loại như Na, Ca, Al và K đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Số phát biểu đúng là

A. 2          B. 3          C. 1          D. 4

(Xem giải) Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.     (2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl.
(3) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.       (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(5) Điện phân nóng chảy Al2O3.            (6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 4          B. 5          C. 6          D. 3

(Xem giải) Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
(2) Cho CaO vào lượng nước dư.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

A. 2          B. 3          C. 4          D. 5

(Xem giải) Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là

A. 4          B. 2          C. 3          D. 5

(Xem giải) Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(2) Cho dung dịch saccarozơ vào Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(3) Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột.
(4) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ.
(5) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch anilin.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 2          B. 3          C. 4          D. 5

(Xem giải) Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Cho Na vào dung dịch CuCl2.
(4) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4          B. 1          C. 2          D. 3

(Xem giải) Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2          B. 3          C. 4          D. 1

(Xem giải) Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng.
(b) Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời.
(c) Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm có sinh ra chất khí là

A. 3          B. 4          C. 1          D. 2

(Xem giải) Câu 41. Cho các thí nghiệm sau
(a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol KOH trong dung dịch.
(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch.
(c) Cho 1 mol C6H5OOC-CH3 (phenyl axetat) tác dụng với 3 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch.
(d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Cho 1 mol Fe3O4 và 2 mol Cu tác dụng với dung dịch HCl dư.
(f) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là

A. 3         B. 4         C. 5         D. 6

(Xem giải) Câu 42. Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
(a) X + nH2O → nY.
(b) Y → 2E + 2Z.
(c) 6nZ + 5nH2O → X + 6nO2.
(d) nT + nC2H4(OH)2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O.
(e) T + 2E → G + 2H2O.
Khối lượng phân tử của G là

A. 222         B. 202         C. 204         D. 194

(Xem giải) Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Fe(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(g) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ.
(h) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là

A. 2         B. 5         C. 3         D. 4

(Xem giải) Câu 44. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp bột chứa Mg và K tan hết trong dung dịch HNO3 (loãng).
(b) Cho Ba vào dung dịch chứa CuSO4.
(c) Điện phân dung dịch MgCl2.
(d) Cho hỗn hợp bột chứa Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl.
Tổng số thí nghiệm có thể cho đồng thời cả khí và kết tủa (chất rắn) là

A. 2         B. 1         C. 3         D. 4

(Xem giải) Câu 45. Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại Al có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm.
(b) NaHCO3 là chất lưỡng tính.
(c) Công thức của phèn chua là: Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(d) Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
(e) Bột nhôm oxit và bột sắt (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
Số nhận định sai là

A. 1         B. 3         C. 4         D. 2

(Xem giải) Câu 46. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt dư trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).
(d) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(e) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm sau khi phản ứng hoàn toàn thu được muối sắt (II)?

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết trong đề thi THPT của Bộ Giáo Dục (Phần 6)

A. 2         B. 3         C. 4         D. 1

(Xem giải) Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(b) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(c) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan áo rét.
(d) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được fructozơ.
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là

A. 3         B. 5         C. 4         D. 2

(Xem giải) Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(1) Kali và natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân;
(2) Các kim loại khác nhau đều thể hiện tính chất hóa học khác nhau;
(3) Phương pháp điện phân dùng để tinh chế một số kim loại như Cu, Zn, Pb, Fe, Ag;
(4) Kim loại beri (Be) được dùng làm chất phụ gia để chế tạo các hợp kim có tính đàn hồi cao, bền chắc, không bị ăn mòn;
(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng;
(6) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
Số phát biểu đúng là

A. 6         B. 4         C. 3         D. 5

(Xem giải) Câu 49. Cho các nhận định sau:
(1) Các kim loại khác nhau thể hiện tính chất hóa học khác nhau.
(2) Nhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(3) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.
(4) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
(5) Trong hồng cầu máu, sắt có nhiệm vụ chuyển tải oxi đến các tế bào cơ thể để duy trì sự sống của người và động vật.
(6) Vàng là kim loại có độ dẫn điện tốt hơn đồng.
Số nhận định đúng là

A. 3         B. 4         C. 5         D. 6

(Xem giải) Câu 50. Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ là cacbohiđrat đơn giản nhất không bị thủy phân.
(2) Glucozơ và saccarozơ đều tồn tại dưới dạng mạch vòng và mạch hở.
(3) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được poliancol có tên gọi là sobitol.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước.
(5) Glucozơ cho được phản ứng este hóa khi tác dụng với anhiđrit axetic, đun nóng.
(6) Glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đều thu được muối amoni gluconat.
Số nhận định đúng là

A. 3         B. 5         C. 4         D. 6

(Xem giải) Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit khác nhau.
(b) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau đó mất màu.
Số phát biểu đúng là

A. 2.         B. 3.         C. 4.         D. 1.

(Xem giải) Câu 52. Cho các phát biểu sau:
(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
(2) Anilin có tính bazo và làm xanh quì tím
(3) Anilin có phản ứng với nước Brom dư tạo p-Bromanilin
(4) Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử
(5) Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
(6) Nhờ tính bazo, anilin tác dụng với dung dịch brom
(7) Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
Số phát biểu sai là :

A. 4         B. 3         C. 5         D. 2

(Xem giải) Câu 53. Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơn chất.
(2) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(3) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin, xuất hiện kết tủa trắng.
(4) Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(5) Propan-2-amin là amin bậc 2.
(6) Các peptit đều cho phản ứng màu biurê.
Số phát biểu đúng là.

A. 5         B. 3         C. 4         D. 6

(Xem giải) Câu 54. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là.

A. 4         B. 5         C. 2         D. 3

(Xem giải) Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.
(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat không thủy phân được.
(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(4) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ và gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước nguội.
(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là.

A. 5         B. 4         C. 6         D. 3

(Xem giải) Câu 56. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl loãng dư.
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
(4) Bột bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là.

A. 5         B. 4         C. 6         D. 3

(Xem giải) Câu 57. Cho các este sau: (1) CH2=CHCOOCH3; (2) CH3COOCH=CH2; (3) HCOOCH2-CH=CH2; (4) CH3COOCH(CH3)=CH2; (5) C6H5COOCH3; (6) HCOOC6H5; (7) HCOOCH2-C6H5; (8) HCOOCH(CH3)2. Biết rằng C6H5-: phenyl; số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là.

A. 6         B. 7         C. 5         D. 4

(Xem giải) Câu 58. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là.

A. 5         B. 3         C. 4         D. 2

(Xem giải) Câu 59. Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3 (2); ClH3N-CH2-COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.

A. 2         B. 5         C. 4         D. 3

(Xem giải) Câu 60. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng là.

A. 4         B. 2         C. 3         D. 1

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!