Lý thuyết trong đề thi THPT của Bộ Giáo Dục (Phần 7)

⇒ Đề thi và đáp án:

1A 2C 3D 4D 5C 6B 7C 8C 9D 10C
11A 12B 13D 14A 15A 16B 17D 18B 19C 20A
21A 22B 23A 24D 25A 26D 27D 28B 29D 30A
31D 32C 33C 34A 35D 36D 37C 38D 39A 40C
41D 42C 43C 44B 45C 46B 47C 48B 49D 50A
51A 52C 53C 54D 55C 56B 57D 58C 59D 60C

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.

B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.

C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.

D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.

(Xem giải) Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là

A. X2Y3.       B. X2Y5.       C. X3Y2.       D. X5Y2.

Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ca, Ba.       B. Na, K, Ca, Be.       C. Li, Na, K, Mg.       D. Li, Na, K, Rb.

(Xem giải) Câu 4: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn

A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.       B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.       D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

(Xem giải) Câu 5: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 5.

(Xem giải) Câu 6: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là

A. 2.       B. 3.       C. 5.       D. 4.

Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2=CH-CH=CH2.       B. CH3-CH=C(CH3)2.

C. CH3-CH=CH-CH=CH2.       D. CH2=CH-CH2-CH3.

(Xem giải) Câu 8: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
– Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
– Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:

A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.       B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.

C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.       D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.

(Xem giải) Câu 9: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. FeO, MgO, CuO.       B. PbO, K2O, SnO.       C. Fe3O4, SnO, BaO.       D. FeO, CuO, Cr2O3.

(Xem giải) Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:

(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là

A. C2H5OH.       B. CH3CHO.       C. CH3OH.       D. CH3COONa.

(Xem giải) Câu 11: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.       B. 5.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 12: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:

A. HI, HCl, HBr.       B. HCl, HBr, HI.       C. HI, HBr, HCl.       D. HBr, HI, HCl.

(Xem giải) Câu 13: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

A. CH3NH3Cl và CH3NH2.        B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.

C. CH3NH2 và H2NCH2COOH.        D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.

(Xem giải) Câu 14: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là

A. Fe3+, Cu2+, Ag+.       B. Zn2+, Cu2+, Ag+.       C. Cr2+, Au3+, Fe3+.       D. Cr2+, Cu2+, Ag+.

(Xem giải) Câu 15: Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là

A. K2Cr2O7 và FeSO4.       B. K2Cr2O7 và H2SO4.       C. H2SO4 và FeSO4.       D. FeSO4 và K2Cr2O7.

(Xem giải) Câu 16: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là

A. 6.       B. 4.       C. 5.       D. 3.

Bạn đã xem chưa:  Tổng ôn lý thuyết (Phần 5)

(Xem giải) Câu 17: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là

A. 7.       B. 6.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 18: Khí nào sau đây không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven?

A. SO2.       B. CO2.       C. HCHO.       D. H2S.

(Xem giải) Câu 19: Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là

A. propan-2-ol.       B. propin.       C. propen.       D. propan.

(Xem giải) Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm:

A. Fe2O3, CuO.       B. Fe2O3, CuO, Ag.       C. Fe2O3, Al2O3.       D. Fe2O3, CuO, Ag2O.

Câu 21: Chất X tác dụng với benzen (xt, t°) tạo thành etylbenzen. Chất X là

A. C2H4.       B. C2H2.       C. CH4.       D. C2H6.

Câu 22: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:

A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH.       B. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH.       D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH.

(Xem giải) Câu 23: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 2.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 24: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?

A. NH3.       B. CO2.       C. SO2.       D. H2S.

(Xem giải) Câu 25: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm

A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.       B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.

C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.       D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

(Xem giải) Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 1.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 27: Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 →    (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →
(c) SiO2 + Mg (t°, tỉ lệ 1 : 2) →     (d) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(e) Ag + O3 →       (g) SiO2 + dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 3.       B. 6.       C. 5.       D. 4.

Câu 28: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Xiđerit.       B. Manhetit.       C. Hematit đỏ.       D. Pirit sắt.

(Xem giải) Câu 29: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:

A. (3), (1), (5), (2), (4).       B. (4), (1), (5), (2), (3).

C. (4), (2), (3), (1), (5).       D. (4), (2), (5), (1), (3).

(Xem giải) Câu 30: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:

A. Ni, Cu, Ag.       B. Ca, Zn, Cu.       C. Li, Ag, Sn.       D. Al, Fe, Cr.

(Xem giải) Câu 31: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm

A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.       B. Al2O3, Fe và Fe3O4.

C. Al2O3 và Fe.       D. Al, Fe và Al2O3.

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết trong đề thi THPT của Bộ Giáo Dục (Phần 6)

(Xem giải) Câu 32: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là

A. 10.       B. 11.       C. 22.       D. 23.

(Xem giải) Câu 33: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 5.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 34: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 2.       C. 5.       D. 3.

(Xem giải) Câu 35: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.

B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.

C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

(Xem giải) Câu 37: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

A. 7.       B. 8.       C. 6.       D. 5.

(Xem giải) Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

Câu 39: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron.       B. Tơ visco.

C. Tơ xenlulozơ axetat.       D. Tơ nilon-6,6.

(Xem giải) Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 3.       B. 1.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng:
(a) X + H2O → Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Amoni gluconat + Ag + NH4NO3.
(c) Y → E + Z
(d) Z + H2O → X + G
X, Y, Z lần lượt là:

A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.       B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.

C. Tinh bột, glucozơ, etanol.       D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

(Xem giải) Câu 42: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là

A. 174.       B. 216.       C. 202.       D. 198.

Câu 43: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.       B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.

C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.       D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

(Xem giải) Câu 44: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 5.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 45: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.       B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

Bạn đã xem chưa:  Lý thuyết đếm (Phần 1)

C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.       D. H2S, O2, nước brom.

(Xem giải) Câu 46: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là

A. 6.       B. 7.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 47: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.

A. 3.       B. 4.       C. 1.       D. 2.

(Xem giải) Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là

A. HCOONH4 và CH3CHO.       B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. HCOONH4 và CH3COONH4.       D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.

Câu 49: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.

B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.

C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.

D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.

(Xem giải) Câu 50: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là

A. 1.       B. 3.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 51: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là

A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.       B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.

C. AgNO3 và Mg(NO3)2.       D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

Câu 52: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là

A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.

Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. Axit aminoaxetic.       B. Axit α-aminopropionic.

C. Axit α-aminoglutaric.       D. Axit α,ε-điaminocaproic.

(Xem giải) Câu 54: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

A. 5.       B. 4.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 55: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

Câu 56: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.

B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.

C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.

D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.

(Xem giải) Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 58: Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?

A. 6.       B. 4.       C. 3.       D. 5.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.

B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.

C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.

D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.

Câu 60: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.

D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!