Cho m gam NaHCO3 vào 2 lít dung dịch KOH 0,3M thu được 2 lít dung dịch X. Cho 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được x mol kết tủa. Mặt khác cho từ từ đến hết 1 lít dung dịch X vào 500 ml dung dịch HCl 1M, sau khi các phản ứng kết thúc được x mol một chất khí. Giá trị của x và m là:
A, 0,3 và 75,6
B, 0,4 và 75,6
C, 0,3 và 84
D, 0,4 và 84
TH1: OH- dư
cho 1 lít X vào CaCl2 dư có x mol kết tủa
–> Trong 1 lít dd X gồm : K+= 0,3 mol; Na+= x mol; CO3– = x mol; OH- = 0,3 – x mol
cho từ từ 1 lít X vào 0,5 mol HCl có x mol khí
–> x+0,3 ≤ 0,5 –> x ≤ 0,2
TH2: OH- hết
Trong 1 lít dd X gồm : K+= 0,3 mol; Na+= a mol;
CO3– = 0,3 mol; HCO3- = b mol.
–> a= b + 0,3 (1)
cho 1 lít X vào CaCl2 dư có x mol kết tủa –> x= 0,3
cho từ từ 1 lít X vào HCl :
(0,3 x 2 + b) mol H+ –> (0,3 + b) mol CO2
0,5 mol H+ –> 0,3 mol CO2
–> (0,3×2 +b) / (0,3 +b)= 0,5 / 0,3 (2)
từ (1) và (2) –> a= 0,45; b = 0,15
–> m = 2 x 0,45 x 104 = 75,6 g