Tính pH cúa dung dịch sau:
1. Dung dịch H2SO4 0,0005M (coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
2. 0,5 lit dung dịch HCl có hòa tan 224 ml khí HCl ở đktc.
3. Lấy 10 ml dung dịch HBr 1M pha loãng thành 100ml dung dịch.
4. Dung dịch KOH 0,01M
5. Dung dịch HCl 7,3% (d = 1,25 g/ml).
6. 200 ml dung dịch có chứa 0,8 gam NaOH.
7. 400 ml dung dịch chứa 3,42 gam Ba(OH)2 (điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
8. Cho m gam natri vào nước thu được 1,5 lit dung dịch có pH = 13. Tính m?
9. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250 ml dung dịch có pH = 10.
Câu trả lời tốt nhất
1. [H+] = 2CM H2SO4 = 0,001 mol/l
—> pH = -lg[H+] = 3
2. nH+ = nHCl = 0,01
—> [H+] = 0,01/0,5 = 0,02 mol/l
—> pH = -lg[H+] = 1,7
3. nH+ = nHBr = 0,01
Khi pha loãng thành 100 ml thì: [H+] = 0,01/0,1 = 0,1 mol/l
—> pH = -lg[H+] = 1
4. [OH-] = CM KOH = 0,01
—> [H+] = 10^-14/[OH-] = 10^-12
—> pH = -lg[H+] = 12
5. CM = 10d.C/36,5 = 2,5 mol/l
—> [H+] = CM HCl = 2,5 mol/l
—> pH = -lg[H+] = -0,4
6. nNaOH = 0,02
—> [OH-] = CM NaOH = 0,02/0,2 = 0,1 mol/l
—> [H+] = 10^-14/[OH-] = 10^-13
—> pH = -lg[H+] = 13
7. nBa(OH)2 = 0,02
—> [OH-] = 2.CM Ba(OH)2 = 0,02.2/0,4 = 0,1 mol/l
—> [H+] = 10^-14/[OH-] = 10^-13
—> pH = -lg[H+] = 13
8. pH = 13 —> [H+] = 10^-13 —> [OH-] = 10^-14/[H+] = 0,1
—> nOH- = 0,1.1,5 = 0,15 mol
—> nNa = nNaOH = 0,15 mol
—> mNa = 3,45
9. pH = 10 —> [H+] = 10^-10 —> [OH-] = 10^-14/[H+] = 10^-4
—> nOH- = 10^-4.0,25 = 2,5.10^-5 mol
—>nNaOH = 2,5.10^-5 mol
—> mNaOH = 0,001 gam