Hỗn hợp E gồm este X (CxH2x-2O2); este Y (CyH2y-10O2) và este Z (CzH2z-10O2); trong đó Y và Z chứa vòng benzen và hơn kém nhau 1C. Đốt cháy 0,16 (mol) E cần dùng vừa đủ 32,592 lít O2 thu được 11,7 gam H2O. Mặt khác đun nóng 43,8 gam E cần dùng vừa đủ 460 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol metylic và hỗn hợp T gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng muối có phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp T là
A. 36,8% B. 38,35% C. 35,22% D. 37,66%
Câu trả lời tốt nhất
nO2 = 1,455; nH2O = 0,65
Bảo toàn O —> nCO2 = 1,29
Bảo toàn khối lượng —> mE = 21,9
E gồm este của ancol (u mol) và este của phenol (v mol)
nE = u + v = 0,16
nNaOH = u + 2v = 0,46.21,9/43,8
—> u = 0,09; v = 0,07
nE = nX + nY + nZ = 0,16
nCO2 – nH2O = 1,29 – 0,65 = nX + 5(nY + nZ)
—> nX = 0,04; nY + nZ = 0,12
—> Este của ancol gồm X (0,04), Y (0,05) và este của phenol là Z (0,07)
nCO2 = 0,04x + 0,05y + 0,07z = 1,29
TH1: z = y + 1 —> x + 3y = 30,5: Vô nghiệm
TH2: y = z + 1 —> x + 3z = 31
Với x ≥ 4; z ≥ 9 —> x = 4, z = 9 là nghiệm duy nhất.
X là CH2=CH-COO-CH3 (0,04)
Y là C8H7-COO-CH3 (0,05)
Z là CH2=CH-COO-C6H5 (0,07)
Muối gồm C2H3COONa (0,11), C8H7COONa (0,05), C6H5ONa (0,07)
—> %C2H3COONa = 38,35%