Hỗn hợp X chứa một este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 24,7 gam X cần dùng 0,275 lít dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y chứa các ancol đều no, đơn chức có tổng khối lượng 11,95 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Mặt khác, đốt cháy 0,08 mol X cần dùng 0,54 mol O2, thu được 6,48 gam H2O. Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 1,2 B. 0,6 C. 1,0 D. 0,5
Câu trả lời tốt nhất
Trong 24,7 gam X chứa nO = 2nNaOH = 0,55
Trong 0,08 mol X lượng chất gấp k lần trong 24,7 gam X —> 0,08 mol X chứa nO = 0,55k
Bảo toàn O cho phản ứng cháy:
0,55k + 0,54.2 = 2nCO2 + 0,36
—> nCO2 = 0,275k + 0,36
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy:
mX + 0,54.32 = 44(0,275k + 0,36) + 6,48
—> mX = 12,1k + 5,04
—> 12,1k + 5,04 = 24,7k
—> k = 0,4
Đặt h là độ không no trung bình của X
—> 0,08(1 – h) = nH2O – nCO2
—> h = 2,375
Vậy 24,7 gam X ứng với nX = 0,08/k = 0,2
Đặt x, y là số mol muối đơn và muối đôi.
—> nZ = x + y = 0,2
nNaOH = x + 2y = 0,275
—> x = 0,125 và y = 0,075
Đặt p, s là độ không no của muối đơn và muối đôi.
—> 0,125p + 0,075s = 0,2h
—> 5p + 3s = 19
Do p ≥ 1 và s ≥ 2 nên p = 2; s = 3 là nghiệm duy nhất.
Đặt u, v là phân tử khối của muối đơn và muối đôi.
Bảo toàn khối lượng —> mZ = 23,75
—> 0,125u + 0,075v = 23,75
—> 5u + 3v = 950
Do độ không no như trên nên u ≥ 94 và v ≥ 160
—> u = 94 và v = 160 là nghiệm duy nhất.
Vậy Z gồm:
CH2=CH-COONa (0,125 mol) —> a = 11,75
C2H2(COONa)2 (0,075 mol) —> b = 12
—> a : b = 0,9792
24,7 1es đơn +NaOH–>11,95g Y: các an no
1es đôi Z: 3 muối A: ag
B: bg
(A<B)
0,08 X +O2–> CO2
0,54 H2O: 0,36
C2H4O2 a 0,05 a+b=0,08
C4H6O4 b 0,03 4a+6b+2c+2d=0,36.2
CH2 c 0,25 8a+14b+6c+2d=0,54.4
H2 d –0,08 (60a+118b+14c+2d)/(a+2b)=24,7/0,275
–> C4H6O2: 0,05
C9H14O4: 0,03
–> C2H3COOCH3 : 0,05
C2H2(COOCH5)(COOC3H7) : 0,03
–> C2H3COONa :0,05 –>a/b =0,98
C2H2(COONa): 0,03
24,7 1es đơn +NaOH–>11,95g Y: các an no
1es đôi Z: 3 muối A: ag
B: bg
(A<B)
0,08 X +O2–> CO2
0,54 H2O: 0,36
C2H4O2 a 0,05 a+b=0,08
C4H6O4 b 0,03 4a+6b+2c+2d=0,36.2
CH2 c 0,25 8a+14b+6c+2d=0,54.4
H2 d –0,08 (60a+118b+14c+2d)/(a+2b)=24,7/0,275
–> C4H6O2: 0,05
C9H14O4: 0,03
–> C2H3COOCH3 : 0,05
C2H2(COOCH5)(COOC3H7) : 0,03
–> C2H3COONa :0,05 –>a/b =0,98
C2H2(COONa): 0,03