[2022 – 2023] Thi học sinh giỏi lớp 12 – Tỉnh Vĩnh Phúc

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Thời gian làm bài: 90 phút ⇒ Đề thi, đáp án và giải chi tiết: 1C 2A 3B 4C 5D 6D 7C 8D 9A 10C 11D 12C 13B 14D 15A 16D 17C 18D 19A 20D 21C 22A 23C 24C 25B 26A 27B 28B 29A 30C 31C 32A 33D 34B 35B 36B 37D 38A 39B 40A 41D 42D 43B 44D 45D 46C 47B 48A 49B 50A (Xem giải) Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p =

Xem thêm

[2022] Thi thử TN trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc (Lần 3)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 177 41D 42D 43C 44B 45D 46B 47D 48D 49C 50C 51A 52B 53B 54C 55C 56C 57D 58D 59A 60B 61A 62A 63D 64D 65C 66C 67A 68A 69B 70B 71A 72C 73A 74D 75A 76C 77B 78B 79A 80B Câu 41: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? A. Alanin.       B. Tristearin.       C. Saccarorơ.         D. Anilin. Câu 42: Cacbohidrat nào có nhiều trong cây

Xem thêm

[2022] Thi thử TN của sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 124 41D 42C 43D 44C 45B 46A 47B 48C 49D 50B 51D 52A 53C 54C 55B 56D 57D 58A 59A 60A 61B 62A 63B 64B 65A 66C 67C 68D 69A 70D 71B 72C 73D 74C 75B 76C 77B 78C 79A 80D Câu 41: Ở nhiệt độ cao khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. MgO.       B. CaO.       C. Al2O3.       D. CuO. (Xem giải) Câu 42: Lên men 90

Xem thêm

[2022] Thi thử TN trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc (Lần 3)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 110 41C 42A 43A 44D 45B 46B 47B 48C 49C 50D 51C 52D 53C 54B 55B 56B 57D 58B 59A 60D 61B 62D 63C 64C 65A 66D 67B 68C 69B 70A 71C 72B 73A 74D 75C 76A 77B 78B 79A 80D Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3COOH.       B. Axit glutamic.       C. Glyxin.         D. Lysin. Câu 42. Hợp chất nào dưới

Xem thêm

[2022] Thi thử TN của sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 1 – Đề 2)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 069 41D 42A 43B 44D 45D 46A 47B 48C 49B 50A 51A 52A 53C 54C 55B 56A 57B 58D 59A 60A 61D 62D 63A 64C 65B 66B 67C 68C 69D 70B 71C 72B 73B 74D 75A 76B 77A 78B 79D 80B Câu 41: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit? A. NaOH.       B. KOH.       C. Ba(OH)2.       D. HCl. Câu 42: Tơ nào sau đây được điều chế bằng

Xem thêm

[2022] Thi thử TN của sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 1 – Đề 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 068 41A 42A 43D 44C 45A 46B 47D 48A 49C 50C 51A 52B 53A 54C 55D 56B 57C 58A 59B 60D 61C 62D 63C 64D 65B 66D 67A 68D 69C 70A 71B 72C 73B 74B 75C 76B 77B 78C 79B 80D Câu 41: Chất béo là trieste của glixerol với: A. axit béo.       B. cacbohiđrat.       C. amin.         D. axit axetic. Câu 42: Những tính chất vật lý chung của kim

Xem thêm

[2022] Thi thử TN trường Yên Lạc – Vĩnh Phúc (Lần 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 065 41D 42C 43D 44B 45A 46D 47C 48C 49B 50D 51B 52A 53D 54B 55A 56C 57D 58B 59A 60D 61C 62A 63C 64B 65C 66D 67B 68A 69B 70C 71B 72D 73C 74A 75B 76C 77D 78D 79B 80B Câu 41: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố oxi thuộc nhóm VIA. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là A. 5.       B. 4.       C. 7.         D.

Xem thêm

[2021 – 2022] Thi học sinh giỏi lớp 12 – Tỉnh Vĩnh Phúc

Câu 1: 1. Một học sinh được phân công tiến hành hai thí nghiệm sau: – Thí nghiệm 1: Dẫn khí axetilen đi chậm qua dung dịch nước brom. – Thí nghiệm 2: Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3 dư, lắc nhẹ. Thêm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đó đặt ống nghiệm vào cốc nước nóng. Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra. 2. Cho X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ, mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử là

Xem thêm

[2022] Thi thử TN trường Trần Phú – Vĩnh Phúc (Lần 2)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 039 41B 42B 43A 44B 45A 46A 47C 48B 49C 50A 51D 52D 53C 54B 55D 56B 57C 58A 59D 60C 61A 62A 63D 64C 65B 66A 67B 68A 69B 70C 71D 72B 73C 74D 75C 76B 77C 78A 79D 80A Câu 41: Công thức của glixerol là A. C6H5OH.       B. C3H5(OH)3.       C. C2H4(OH)2.         D. C2H5OH. Câu 42: Thành phần chính của phân đạm urê là A. KCl.    

Xem thêm

[2022] Thi thử TN trường Trần Phú – Vĩnh Phúc (Lần 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: ⇒ Mã đề: 038 41A 42D 43A 44A 45B 46A 47B 48C 49C 50B 51D 52A 53D 54C 55D 56A 57D 58C 59A 60B 61A 62B 63D 64C 65B 66C 67D 68D 69D 70B 71B 72C 73D 74A 75C 76A 77A 78D 79B 80B (Xem giải) Câu 41: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và C6H5ONa.       B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COOH và

Xem thêm

[2017 – 2018] Thi học sinh giỏi Hóa 9 – Tỉnh Vĩnh Phúc

(Xem giải) Câu 1 (2,0 điểm) Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82. Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4 hạt. Biết nguyên tử khối của X có giá trị bằng tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử. a) Xác định nguyên tố X. b) Coi nguyên tử X có dạng hình cầu với thể tích xấp xỉ 8,74.10^-24 cm3. Trong tinh thể X có 74% thể tích bị chiếm bởi các nguyên tử, còn lại là khe trống. Cho số Avôgađro:

Xem thêm

[2021] Khảo sát kiến thức của sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2 – Đề 4)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 41A 42B 43B 44A 45C 46A 47B 48B 49D 50A 51D 52B 53A 54D 55C 56B 57D 58C 59D 60A 61D 62C 63C 64B 65D 66D 67B 68D 69C 70C 71A 72B 73C 74A 75C 76B 77B 78D 79A 80A Câu 41: Chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh? A. CaCO3.       B. MgCO3.       C. FeCO3.       D. CaSO4. Câu 42: Chất nào sau đây

Xem thêm

[2021] Khảo sát kiến thức của sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2 – Đề 3)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 41A 42D 43A 44D 45C 46B 47A 48C 49D 50B 51B 52D 53B 54B 55A 56C 57D 58D 59C 60D 61A 62C 63D 64A 65B 66A 67D 68B 69B 70C 71C 72B 73A 74B 75D 76C 77C 78A 79A 80C Câu 41: Al2O3 không tác dụng với chất nào sau đây? A. Khí CO.       B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch Ca(OH)2.       D. Dung dịch HNO3. Câu 42: Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit? A. Tinh

Xem thêm

[2021] Khảo sát kiến thức của sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2 – Đề 2)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 41D 42A 43A 44A 45D 46C 47B 48A 49C 50D 51B 52B 53C 54B 55B 56A 57B 58A 59B 60C 61D 62C 63A 64C 65B 66C 67B 68D 69A 70C 71D 72D 73A 74D 75C 76D 77B 78A 79C 80D Câu 41: Hợp chất X phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng. X tác dụng được với dung dịch NaOH. X là chất nào sau đây? A. Etilen.       B. Anilin.       C. Etanol. 

Xem thêm

[2021] Khảo sát kiến thức của sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2 – Đề 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 41B 42C 43B 44C 45C 46C 47A 48C 49D 50C 51C 52B 53A 54A 55D 56D 57D 58A 59B 60D 61B 62D 63B 64D 65A 66D 67B 68D 69D 70A 71A 72B 73C 74C 75A 76C 77B 78A 79B 80A Câu 41: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Nhôm.       B. Vàng.       C. Bạc.       D. Đồng. (Xem giải) Câu 42: Kim loại M phản ứng được

Xem thêm

[2021] Thi thử TN trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc (Lần 3)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 41B 42C 43C 44C 45B 46B 47B 48B 49D 50B 51A 52A 53D 54D 55C 56C 57A 58D 59B 60D 61A 62A 63A 64C 65B 66B 67A 68D 69C 70C 71A 72C 73B 74D 75D 76A 77C 78A 79D 80C Câu 41: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl.       B. NaOH.       C. NaCl.       D. KNO3. Câu 42: Sắt có số oxi hóa +2

Xem thêm

[2021] Thi thử TN trường Đồng Đậu – Vĩnh Phúc (Lần 3)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 41D 42B 43A 44A 45D 46A 47A 48B 49B 50C 51C 52B 53B 54A 55D 56B 57D 58C 59A 60D 61D 62A 63D 64D 65B 66D 67B 68D 69D 70D 71D 72D 73B 74A 75C 76B 77B 78A 79D 80A Câu 41: Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol? A. Albumin.       B. Etyl axetat.       C. Saccarozơ.       D. Triglixerit. Câu 42: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KOH.

Xem thêm

[2021] Thi thử TN trường Trần Phú – Vĩnh Phúc

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 41A 42C 43C 44C 45C 46B 47B 48D 49B 50D 51D 52A 53A 54A 55D 56A 57C 58C 59B 60A 61D 62B 63B 64B 65D 66D 67B 68A 69B 70C 71A 72D 73C 74A 75D 76C 77B 78C 79C 80D Câu 41. Saccarozơ thuộc loại A. đisaccarit.       B. đa chức.       C. polisaccarit.         D. monosaccarit. Câu 42. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm? A. dd

Xem thêm

[2021] Thi thử TN trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc (Lần 3)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 41A 42D 43D 44D 45D 46A 47B 48B 49A 50B 51B 52C 53C 54C 55D 56C 57A 58D 59A 60C 61A 62B 63A 64C 65B 66C 67D 68B 69B 70C 71D 72A 73A 74D 75B 76A 77C 78C 79C 80D Câu 41: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian? A. cao su lưu hóa         B. glicogen         C. amilopectin         D. amilozơ Câu 42: Dung dịch chất nào sau

Xem thêm

[2020 – 2021] Thi học sinh giỏi lớp 12 – Tỉnh Vĩnh Phúc

Câu 1. 1. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong ion X2+ bằng 90, trong hạt nhân của X2+ số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 5. a) Viết cấu hình electron của X, X+, X2+. b) Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn. 2. Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch A. a) Dung dịch A có màu gì? Tại sao? b) Màu của dung dịch A biến đổi như thế nào trong các thí nghiệm sau: – Đun nóng

Xem thêm

[2021] Thi thử TN trường Đội Cấn – Vĩnh Phúc (Lần 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 1A 2C 3B 4B 5D 6D 7B 8C 9D 10D 11C 12C 13A 14C 15B 16A 17A 18D 19D 20A 21D 22B 23A 24B 25C 26C 27C 28C 29A 30D 31B 32B 33D 34C 35B 36B 37A 38C 39A 40A (Xem giải) Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng

Xem thêm
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!