Tổng ôn lý thuyết (Phần 5)

⇒ Đề thi và đáp án: 1B 2A 3A 4D 5D 6B 7D 8A 9B 10A 11C 12A 13C 14C 15B 16D 17D 18A 19A 20B 21A 22C 23C 24C 25B 26B 27B 28A 29D 30A 31C 32C 33C 34A 35B 36B 37D 38D 39B 40C 41C 42C 43C 44D 45D 46D 47C 48B 49C 50C 51A 52C 53D 54C 55B 56A 57C 58C 59B 60B (Xem giải) Câu 1. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3COOCH2-CH=CH2.       B. CH3COOCH=CH-CH3. C. CH2=CHCOOCH2-CH3.      

Xem thêm

Lý thuyết trong đề thi THPT của Bộ Giáo Dục (Phần 1)

⇒ Đề thi và đáp án: 1A 2D 3C 4A 5C 6C 7B 8D 9D 10D 11C 12D 13D 14A 15A 16D 17D 18A 19D 20B 21C 22A 23C 24B 25B 26D 27D 28D 29C 30D 31B 32C 33C 34B 35B 36B 37A 38B 39D 40A 41A 42B 43D 44C 45A 46D 47C 48C 49C 50B 51B 52A 53D 54B 55B 56C 57B 58C 59D 60C (Xem giải) Câu 1: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.  

Xem thêm

Tổng ôn lý thuyết (Phần 4)

⇒ Đề thi và đáp án: 1C 2D 3C 4C 5D 6D 7D 8B 9A 10C 11B 12D 13D 14A 15D 16C 17B 18C 19D 20D 21D 22C 23B 24A 25B 26B 27A 28C 29A 30A 31B 32C 33A 34B 35C 36B 37C 38D 39C 40B 41C 42C 43C 44D 45D 46A 47C 48D 49D 50C 51D 52B 53C 54C 55B 56B 57A 58C 59C 60A (Xem giải) Câu 1. Cho dãy các kim loại: Li, Ca, Na, Mg, K. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 4.         B. 2.         C.

Xem thêm

Tổng ôn lý thuyết (Phần 3)

⇒ Đề thi và đáp án: 1C 2C 3C 4C 5C 6A 7D 8C 9C 10C 11D 12C 13C 14D 15B 16C 17A 18C 19C 20B 21D 22A 23A 24A 25B 26B 27B 28A 29B 30B 31C 32A 33A 34D 35C 36C 37A 38B 39C 40C 41B 42B 43B 44A 45D 46C 47C 48B 49C 50A 51D 52B 53C 54C 55B 56B 57B 58D 59A 60D (Xem giải) Câu 1. Tên thay thế của amino axit có công thức CH3-CH(NH2)-COOH là. A. axit 2-aminopropionic          B. axit α-aminopropanoic C. axit 2-aminopropanoic         D. axit

Xem thêm

Tổng ôn lý thuyết (Phần 2)

⇒ Đề thi và đáp án: 1A 2D 3B 4A 5A 6C 7A 8B 9C 10C 11C 12C 13B 14A 15D 16B 17D 18C 19D 20B 21C 22C 23B 24B 25B 26B 27A 28B 29D 30C 31A 32D 33C 34B 35B 36D 37D 38C 39C 40D 41B 42D 43D 44D 45A 46D 47C 48C 49B 50C 51D 52B 53A 54D 55D 56A 57B 58B 59B 60B (Xem giải) Câu 1. Học sinh A đã đọc tên các hợp chất hữu cơ như sau: (1): CH3-CH(NH2)-CH3: Etylmetylamin (2): CH3-NH-CH3: N,N-đimetylamin (3): C6H5-NH-CH3: Phenylmetylamin (4): C2H5-NH-CH(CH3)2: N-etylpropan-1-amin (5): (CH3)3N: N,N-metylmetanamin Số hợp

Xem thêm

Tổng ôn lý thuyết (Phần 1)

⇒ Đề thi và đáp án: 1A 2C 3D 4D 5C 6D 7B 8D 9C 10A 11C 12B 13A 14C 15C 16B 17C 18A 19C 20A 21D 22D 23C 24C 25A 26D 27D 28B 29C 30D 31A 32A 33C 34D 35D 36B 37D 38A 39A 40C 41A 42B 43C 44B 45C 46B 47B 48B 49A 50B 51D 52B 53C 54D 55D 56B 57B 58A 59D 60C (Xem giải) Câu 1. Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Ag.       B. Fe.       C.

Xem thêm

Xác định công thức dựa vào phản ứng, tính chất và đặc điểm của chất (Phần 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết (Xem giải) Câu 1. Hợp chất hữu cơ X có công thức C6H8O4. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2H2O → Y + 2Z (2) 2Z → T + H2O (H2SO4, 140°C) Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X không có đồng phân hình học.       B. Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo. C. X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:3.     

Xem thêm

200 câu hỏi lý thuyết hóa vô cơ (Phần 3)

⇒ Giải chi tiết và đáp án: 101B 102C 103B 104C 105B 106A 107B 108B 109C 110B 111D 112D 113C 114B 115D 116B 117A 118C 119D 120B 121B 122C 123B 124C 125A 126C 127B 128C 129D 130C 131A 132A 133C 134C 135C 136D 137D 138D 139D 140A 141A 142A 143A 144A 145D 146B 147C 148B 149A 150B (Xem giải) Câu 101. Cho các mệnh đề dưới đây: a) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ -1 đến +7. b) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa. c) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch

Xem thêm

200 câu hỏi lý thuyết hóa vô cơ (Phần 2)

⇒ Giải chi tiết và đáp án: 51B 52B 53B 54A 55C 56D 57D 58A 59A 60A 61D 62D 63D 64A 65B 66C 67C 68B 69B 70A 71D 72B 73B 74C 75B 76C 77D 78A 79A 80D 81A 82A 83A 84D 85D 86B 87D 88D 89C 90D 91C 92B 93D 94C 95A 96B 97D 98D 99B 100C (Xem giải) Câu 51. Để nhận ra 3 chất rắn NaCl, CaCl2 và MgCl2 đựng trong các ống nghiệm riêng biệt ta làm theo thứ tự nào sau đây: A. Dùng H2O, dd H2SO4         B. Dùng H2O, dd NaOH,

Xem thêm

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) (Phần 2)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 1A 2B 3D 4A 5B 6C 7A 8B 9B 10B 11A 12B 13B 14D 15D 16C 17B 18C 19C 20A 21A 22D 23D 24C 25A (Xem giải) Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước được dung dịch Z. Tiến hành thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V (ml) dung dịch Z, thu được m1 (gam) kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch K2CO3 dư vào

Xem thêm

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) (Phần 1)

⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết ⇒ Giải chi tiết và đáp án: 1D 2C 3B 4C 5D 6A 7D 8D 9A 10D 11A 12C 13B 14A 15D 16D 17C 18A 19C 20D 21B 22A 23C 24B 25A (Xem giải) Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3

Xem thêm

200 câu hỏi lý thuyết hóa vô cơ (Phần 1)

⇒ Đề thi và đáp án:  1B 2B 3D 4A 5D 6D 7D 8A 9C 10A 11B 12D 13B 14D 15D 16D 17C 18A 19C 20D 21D 22B 23A 24C 25A 26A 27D 28B 29A 30A 31B 32D 33C 34D 35B 36D 37B 38B 39A 40D 41A 42C 43D 44A 45A 46B 47D 48D 49D 50D (Xem giải) Câu 1. Clo có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây? A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3, NaOH          B. NaBr, NaI, NaOH, NH3, CH4, H2S, Fe C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2, H2S, CaO    

Xem thêm

Danh sách các đề thi lý thuyết

• Nhóm A. Tổng ôn lý thuyết: [A01]–[A02]–[A03]–[A04]–[A05]–[A06]–[A07]–[A08]–[A09]–[A10]–[A11]–[A12]–[A13]–[A14]–[A15] • Nhóm B. Lý thuyết vô cơ: [B01]–[B02]–[B03]–[B04] • Nhóm C. Bài tập thí nghiệm: [C01]–[C02] • Nhóm D. Lý thuyết trong đề thi THPT của Bộ Giáo Dục: [D01]–[D02]–[D03]–[D04]–[D05]–[D06] • Nhóm E. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z: [E01]–[E02] • Nhóm F. Lý thuyết đếm: [F01]–[F02]–[F03]–[F04]–[F05]–[F06] • Nhóm G. Xác định công thức dựa vào phản ứng, tính chất và đặc điểm của chất: [G01]–[G02]–[G03]–[G04]

Xem thêm

Tổng hợp Lý thuyết thi đại học (Phần 2)

⇒ Đáp án: 41B 42A 43C 44C 45A 46D 47D 48A 49D 50B 51B 52A 53B 54A 55A 56D 57D 58B 59C 60D 61D 62B 63C 64D 65C 66D 67C 68C 69C 70C 71B 72C 73C 74A 75C 76D 77C 78A 79C 80B Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 tan trong nước tạo thành dung dịch chứa 2 axit. B. Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2. C. Để phân biệt Al, Na, Al2O3 riêng biệt chỉ cần dùng nước. D. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt

Xem thêm

Tổng hợp Lý thuyết thi đại học (Phần 1)

⇒ Đáp án:  1D 2A 3A 4A 5D 6B 7A 8A 9B 10C 11A 12A 13C 14C 15D 16D 17D 18A 19B 20B 21C 22B 23C 24B 25D 26C 27D 28C 29B 30A 31C 32D 33B 34B 35D 36A 37A 38C 39B 40B Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit stearic là axit no, mạch hở.         B. Metyl fomat có phản ứng tráng gương. C. Ở điều kiện thường triolein là chất lỏng.          D. Thuỷ phân vinyl axetat thu được ancol metylic. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm khí X

Xem thêm

Tổng hợp Lý thuyết hóa vô cơ (Phần 8)

⇒ Đáp án: (Chưa kiểm duyệt) 351D 352D 353B 354C 355D 356A 357B 358C 359D 360C 361C 362D 363D 364D 365D 366B 367D 368B 369D 370B 371C 372A 373D 374A 375A 376A 377D 378C 379C 380C 381C 382C 383D 384A 385D 386A 387A 388C 389C 390D 391D 392C 393C 394D 395A 396C 397A 398A 399A 400C Câu 351. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Urê có công thức (NH4)2CO. B. Trong đạm hai lá phần trăm khối lượng của nitơ chiếm 21,21% C. Độ dinh dưỡng của phân lân được tính theo hàm lượng phần trăm photpho có

Xem thêm

Tổng hợp Lý thuyết hóa vô cơ (Phần 7)

⇒ Đáp án: (Chưa kiểm duyệt) 301D 302D 303D 304C 305A 306C 307B 308D 309C 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340C 341B 342C 343D 344D 345A 346A 347A 348C 349C 350B Câu 301. Cho các chất sau: NaHCO3, (NH2)2CO, (NH4)2CO3, HCOONH4, Al(OH)3, ZnO, KHSO4, Na2HPO4, H2N-CH2-COOH. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH; vừa tác dụng với dung dịch HCl là. A. 7                             B. 6                             C. 5                             D. 8 Câu 302. Phản ứng

Xem thêm

Tổng hợp Lý thuyết hóa vô cơ (Phần 6)

⇒ Đáp án: (Chưa kiểm duyệt) 251A 252D 253D 254D 255B 256A 257C 258A 259C 260D 261C 262D 263B 264B 265A 266B 267D 268C 269C 270A 271C 272A 273C 274C 275C 276B 277D 278D 279C 280A 281C 282C 283A 284C 285D 286C 287C 288C 289D 290D 291C 292B 293B 294C 295C 296C 297C 298D 299D 300A Câu 251. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm BaCl2 và NaOH. Hiện tượng của thí nghiệm là. A. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt B. Xuất hiện kết tủa trắng

Xem thêm

Tổng hợp Lý thuyết hóa vô cơ (Phần 5)

⇒ Đáp án: (Chưa kiểm duyệt) 201D 202C 203C 204B 205B 206B 207D 208B 209C 210D 211D 212B 213B 214D 215B 216D 217D 218D 219D 220A 221D 222C 223C 224C 225C 226B 227B 228B 229D 230A 231B 232D 233D 234C 235C 236B 237A 238B 239D 240A 241C 242D 243C 244C 245B 246B 247B 248B 249B 250D Câu 201. Một mẫu nước cứng khi đun sôi làm mất tính cứng của nước. Mẫu nước này có chứa: A. Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-                              B. Ca2+, Na+, HCO3-, SO42- C. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-‑                   

Xem thêm

Tổng hợp Lý thuyết hóa vô cơ (Phần 4)

⇒ Đáp án: (Chưa kiểm duyệt) 151D 152B 153B 154D 155C 156C 157B 158C 159D 160C 161D 162D 163C 164D 165A 166D 167C 168C 169D 170C 171D 172D 173C 174D 175A 176A 177C 178D 179D 180B 181B 182B 183B 184B 185D 186D 187B 188B 189C 190B 191A 192A 193D 194B 195D 196B 197A 198A 199C 200C Câu 151. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng. A. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch CuSO4. B. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl3. C. Sục khí CO2 đến dư

Xem thêm

Tổng hợp Lý thuyết hóa vô cơ (Phần 3)

⇒ Đáp án: (Chưa kiểm duyệt) 101D 102C 103D 104C 105D 106A 107A 108B 109B 110D 111B 112D 113B 114B 115D 116D 117C 118C 119A 120D 121A 122C 123D 124C 125D 126D 127D 128C 129D 130C 131C 132D 133C 134D 135B 136B 137C 138C 139D 140B 141C 142C 143C 144D 145C 146D 147B 148D 149B 150C Câu 101. Nhận định nào sau đây là sai?. A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính khử mạnh. B. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. C. Trong mọi hợp chất,

Xem thêm
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!